Daikin FCF140CVM/RZF140CYM là model điều hòa âm trần 1 chiều Inverter công suất lớn 50000BTU (5.5HP), sử dụng nguồn điện 3 pha, ra mắt từ tháng 6/2020. Sản phẩm thuộc phân khúc cao cấp của thương hiệu Daikin – Nhật Bản, tích hợp công nghệ làm lạnh 360°, gas R32 thân thiện môi trường và nhiều tính năng nổi bật khác.
Xem thêm: Điều hoà âm trần Daikin
🎨 Thiết kế tinh tế – Mặt nạ vuông hiện đại
Mặt nạ cassette thiết kế hình vuông kích thước chuẩn 950 x 950mm, tông màu trắng trung tính, phù hợp với mọi không gian nội thất từ cổ điển đến hiện đại: nhà hàng, phòng họp, cửa hàng thời trang,…
🌪️ Làm lạnh 360 độ – Luồng gió lan tỏa đều
Daikin trang bị khả năng phân phối gió 4 hướng đồng đều, tạo hiệu ứng làm lạnh 360° khắp phòng. Dù bạn đứng ở vị trí nào cũng sẽ cảm nhận được sự mát lạnh dễ chịu, không còn tình trạng góc phòng lạnh nhiều – chỗ khác lại nóng.

🌡️ Công suất 50000BTU – Phù hợp phòng dưới 85m²
Với công suất lên đến 50000BTU (tương đương 5.5HP), model này lý tưởng cho không gian diện tích lớn như: phòng họp, showroom, phòng khách biệt thự, nhà hàng,… có diện tích dưới 85m².
⚡ Công nghệ Inverter – Vận hành êm ái, tiết kiệm điện
Được tích hợp công nghệ biến tần Inverter, máy điều chỉnh công suất linh hoạt theo nhiệt độ phòng. Nhờ đó:
- ✅ Tiết kiệm điện đến 50%
- ✅ Nhiệt độ ổn định ±0.5°C
- ✅ Máy vận hành êm, bền bỉ hơn

🧼 Phin lọc siêu bền – Hạn chế bụi mịn, nấm mốc
Sản phẩm được trang bị phin lọc siêu bền có khả năng lọc bụi, giảm thiểu nấm mốc và các tác nhân gây dị ứng. Chỉ cần vệ sinh định kỳ 1 lần/năm, rất tiện lợi cho người sử dụng bận rộn.

💧 Trang bị sẵn bơm nước xả 850mm
Máy tích hợp sẵn bơm nước xả tiêu chuẩn, hỗ trợ nâng nước lên độ cao 850mm. Thiết kế này giúp dễ dàng lắp đặt đường ống thoát nước mà không lo đọng nước, nhỏ giọt trong quá trình sử dụng.

🎮 Điều khiển linh hoạt – Có dây & từ xa
Người dùng có thể chọn 1 trong 2 hình thức điều khiển:
- 🔘 Điều khiển có dây BRC1E63
- 📱 Điều khiển từ xa BRC7M635F
Màn hình hiển thị sắc nét, phím bấm tiện dụng, dễ dàng thao tác ngay cả với người lớn tuổi.

🔌 Điện 3 pha ổn định – Đáp ứng nhu cầu thương mại
Model FCF140CVM/RZF140CYM sử dụng nguồn điện 3 pha 380V – 415V, đảm bảo hoạt động ổn định và bền bỉ, phù hợp với công trình thương mại, văn phòng lớn, khách sạn, nhà hàng,…
🌱 Gas R32 – Hiệu suất cao, thân thiện môi trường
Sử dụng gas R32 – môi chất làm lạnh thế hệ mới, Daikin không chỉ gia tăng hiệu quả làm lạnh mà còn góp phần bảo vệ môi trường:
- ♻️ Không phá hủy tầng ozone
- 🌏 Giảm hiệu ứng nhà kính
- 🔥 Làm lạnh nhanh hơn gas R22, R410a
🛠️ Dễ dàng lắp đặt, bảo dưỡng thuận tiện
Cấu trúc máy cho phép kỹ thuật viên dễ dàng lắp đặt và bảo trì. Cửa thăm kỹ thuật rộng, dễ tiếp cận các bộ phận bên trong như dàn lạnh, khay nước, lưới lọc,… giúp tiết kiệm chi phí vận hành dài hạn.
🕐 Tích hợp chế độ hẹn giờ
Chế độ hẹn giờ thông minh cho phép bạn cài đặt thời gian bật/tắt máy theo nhu cầu sinh hoạt. Rất tiện lợi khi sử dụng vào ban đêm hoặc các khung giờ cố định trong ngày.
🛡️ Chính sách bảo hành tiêu chuẩn Nhật Bản
Bảo hành chính hãng:
- 🔧 1 năm cho toàn bộ thiết bị
- 🌀 5 năm cho máy nén
Hưởng trọn dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp theo tiêu chuẩn Nhật Bản – nhanh chóng, chính xác và tận tâm.
✅ Lý do nên chọn Daikin FCF140CVM/RZF140CYM
- ✔️ Công suất lớn 50000BTU – Làm mát cực nhanh
- ✔️ Công nghệ Inverter – Siêu tiết kiệm điện
- ✔️ Sử dụng điện 3 pha – Ổn định, mạnh mẽ
- ✔️ Thiết kế âm trần đẹp mắt, thẩm mỹ cao
- ✔️ Lọc sạch không khí, bảo vệ sức khỏe
👉 Nếu bạn đang cần một thiết bị làm mát hiệu suất cao, tiết kiệm điện và vận hành bền bỉ cho không gian lớn, thì Daikin FCF140CVM/RZF140CYM là lựa chọn đáng cân nhắc!
Thông số kỹ thuật
Điều hòa Daikin | Đơn Lạnh | FCF140CVM | ||
---|---|---|---|---|
Đơn Nóng | RZF140CYM | |||
NGUỒN ĐIỆN | Đơn nóng | 3 Pha, 380-415 / 380V, 50 / 60Hz | ||
Đơn Lạnh | Công Suất làm lạnh Định mức |
kW | 14.0 (6.2-15.5) | |
BTU/h | 47,800 (21,200-52,900) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 5.47 | |
COP | kW/kW | 2.56 | ||
CSPF | kWh/kWh | 5.00 | ||
Đơn Lạnh | Màu sắc | Thiết bị | Màu trắng sáng | |
Mặt nạ trang trí | ||||
Lưu lượng gió (RC / TB/RT/T) |
m³/phút | 36.5 / 33.0 / 29.0 / 25.0 / 21.0 | ||
cfm | 1,288 / 1,165 / 1,024 / 883 / 741 | |||
Độ ồn (RC / TB/RT/T) | dB(A) | 46.0 / 43.0 / 40.0 / 36.0 / 32.5 | ||
Kích thước (CxRxD) |
Thiết bị | mm | 298x840x840 | |
Đơn Lạnh | Kích thước (CxRxD) |
Mặt nạ trang trí | mm | 50x950x950 |
Trọng lượng máy | Thiết bị | kg | 24 | |
Đại hoạt động | Mặt nạ trang trí | kg | 5.5 | |
CWB | 14 đến 25 | |||
Đơn Nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Đơn tăng nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | Công suất định mức | kW | 2.4 | |
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 1.9 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Đơn Nóng | Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 54 |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 45 | ||
Kích thước (CxRxD) | mm | 990x940x320 | ||
Trọng lượng máy | kg | 64 | ||
Đơn Nóng | Đại hoạt động | CDB | 21 đến 46 | |
Lỗng (LOE) | mm | Ø 9.5 | ||
Ống nối | Hơi (LOE) | mm | Ø 15.9 | |
Ống xả | Đơn lạnh Đơn nóng |
mm | VP25 (Đường kính trong Ø25 x đường kính ngoài Ø32) Ø26.0 (Lỗ) |
|
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.