Điều hoà Nagakawa Inverter 18000BTU NIT-C18R2U35
Điều hoà âm trần Nagakawa Inverter 18000BTU NIT-C18R2U35 là một sản phẩm mang lại nhiều tiện ích và hiệu quả cho các không gian vừa và nhỏ. Được thiết kế với công nghệ Inverter tiên tiến, điều hoà giúp tiết kiệm điện năng tối đa, phù hợp cho những không gian từ 20-30m². Khả năng làm lạnh của máy đạt mức 18000BTU, đủ để làm mát toàn diện cho các không gian như phòng khách, văn phòng nhỏ, hay cửa hàng.
Công nghệ Inverter hiện đại
Điểm nổi bật của điều hoà Nagakawa NIT-C18R2U35 là công nghệ Inverter, giúp máy vận hành ổn định, tiết kiệm điện và gia tăng tuổi thọ sản phẩm. Điều hoà tự động điều chỉnh công suất làm lạnh dựa trên nhiệt độ phòng, giúp giảm tiêu thụ điện mà vẫn duy trì không gian mát mẻ, thoải mái.
Hiệu suất hoạt động và độ ồn thấp
Với lưu lượng gió mạnh mẽ, điều hoà đảm bảo làm mát đều khắp phòng. Điều này đi kèm với mức độ ồn cực thấp, dao động từ 35-44dB, giúp không gian luôn yên tĩnh, lý tưởng cho việc làm việc hay nghỉ ngơi.
Sử dụng môi chất lạnh R32
Điều hoà Nagakawa sử dụng gas R32 – loại gas thân thiện với môi trường, giúp tăng hiệu suất làm lạnh, đồng thời giảm tác động đến biến đổi khí hậu.
Thiết kế tiện lợi, dễ lắp đặt
Máy được thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng, đặc biệt phù hợp cho các không gian thương mại như cửa hàng hay văn phòng. Độ bền cao và hệ thống tản nhiệt được phủ lớp chống ăn mòn, giúp bảo vệ máy khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường.
Với tất cả những ưu điểm vượt trội, điều hoà âm trần Nagakawa NIT-C18R2U35 chắc chắn sẽ là lựa chọn đáng cân nhắc cho những không gian vừa và nhỏ, mang lại sự thoải mái và tiết kiệm tối đa cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật NIT-C18R2U35
Model | NIT-C36R2U35 |
---|---|
Nguyên cấp (Khối trong nhà) | 220-240V ~ , 50Hz, 1 |
Nguyên cấp (Khối ngoài nhà) | 380-415V ~ , 50Hz, 3 |
Năng suất lạnh (Btu/h) | 36,000 (10065 ~ 37908) |
Năng suất lạnh (W) | 10550 (2950 ~ 11110) |
Công suất điện (W) | 3.50 (0.51 ~ 3.63) |
Dòng điện (A) | 15.55 (2.21 ~ 16.80) |
EER (W/W) | 3.01 |
Năng suất tách ẩm (L/h) | 3.8 |
Lưu lượng gió indoor (m3/h) | 1800/1450/1250 |
Độ ồn indoor (dB(A)) | 50/45/43 |
Kích thước máy (DxRxC) | 840×840×288 |
Kích thước đóng gói máy (DxRxC) | 915×915×355 |
Kích thước panel (DxRxC) | 950×950×55 |
Kích thước đóng gói panel (DxRxC) | 1000×1000×100 |
Khối lượng máy (kg) | 28 |
Khối lượng đóng gói máy (kg) | 32 |
Khối lượng panel (kg) | 5.3 |
Khối lượng đóng gói panel (kg) | 7.8 |
Độ ồn khối trong nhà (dB(A)) | 57 |
Kích thước máy khối ngoài nhà (DxRxC) | 970×395×803 |
Kích thước đóng gói máy khối ngoài nhà (DxRxC) | 1105×495×885 |
Khối lượng máy khối ngoài nhà (kg) | 53 |
Khối lượng đóng gói máy khối ngoài nhà (kg) | 57 |
Loại gas | R32 |
Lượng nạp gas (kg) | 1330 |
Áp suất thiết kế (MPa) | 4.4 / 1.4 |
Ống lỏng (mm) | 9.52 |
Ống gas (mm) | 15.88 |
Chiều dài lắp đặt lớn nhất (m) | 30 |
Chênh lệch chiều cao lắp đặt tối đa (m) | 20 |
Nhiệt độ hoạt động (°C) | 16 ~ 32 |
Nhiệt độ môi trường hoạt động (°C) | 18 ~ 50 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.