Điều hòa âm trần Nagakawa Inverter 36000BTU NIT-C36R2U35 là sản phẩm nổi bật dành cho các công trình có diện tích lớn như văn phòng, nhà xưởng, nhà hàng. Với công nghệ tiên tiến và thiết kế hiện đại, sản phẩm này không chỉ mang đến hiệu suất làm mát vượt trội mà còn siêu tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.
1. Siêu tiết kiệm điện năng với công nghệ Inverter
Điều hòa âm trần Nagakawa NIT-C36R2U35 được trang bị công nghệ Inverter tiên tiến, giúp tiết kiệm điện năng lên đến 30-50% so với các dòng điều hòa thông thường. Công nghệ này điều chỉnh tốc độ máy nén theo nhu cầu thực tế, duy trì nhiệt độ ổn định và giảm thiểu việc bật tắt máy liên tục, từ đó tăng hiệu quả sử dụng điện.
2. Loại máy: 1 chiều – Làm mát mạnh mẽ
Sản phẩm thuộc dòng điều hòa 1 chiều, chuyên dùng cho nhu cầu làm mát. Với công suất 36.000 BTU, điều hòa Nagakawa NIT-C36R2U35 có khả năng làm lạnh nhanh chóng, phù hợp cho các không gian rộng lớn lên đến 60-70m².
3. Thiết kế giảm ồn tối đa
Một trong những ưu điểm lớn của Nagakawa NIT-C36R2U35 là khả năng hoạt động êm ái, hạn chế tiếng ồn nhờ vào cánh quạt kích thước 750mm và hệ thống cửa thoát khí 3D. Thiết kế này giúp không gian luôn yên tĩnh, tạo cảm giác thoải mái cho người dùng mà không bị làm phiền bởi tiếng máy.
4. Độ bền cao với dàn tản nhiệt phủ hydrophilic
Điều hòa Nagakawa được thiết kế với dàn tản nhiệt phủ hydrophilic, tăng cường độ bền và tuổi thọ của sản phẩm trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Lớp phủ này còn giúp chống bám bụi và tăng cường khả năng trao đổi nhiệt, tối ưu hiệu suất làm lạnh.
5. Linh động với các kết nối ống gió
Sản phẩm cho phép kết nối với các hệ thống ống gió để cung cấp khí tươi đến toàn bộ không gian, đảm bảo luồng không khí luôn trong lành và dễ chịu. Đây là giải pháp lý tưởng cho những không gian yêu cầu chất lượng không khí cao như văn phòng, nhà hàng, và nhà xưởng.
6. Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
Nagakawa NIT-C36R2U35 được thiết kế tối ưu để dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho người dùng. Việc bảo trì cũng thuận tiện nhờ các bộ phận có thể tháo rời và vệ sinh đơn giản.
7. Thân thiện với môi trường với môi chất lạnh R32
Sản phẩm sử dụng môi chất lạnh R32 – một loại gas thân thiện với môi trường và an toàn cho người sử dụng. R32 có hiệu suất làm lạnh cao hơn và giảm thiểu tác động xấu đến tầng ozone, phù hợp với các tiêu chuẩn bảo vệ môi trường hiện đại.
8. Bảo hành lên đến 2 năm
Nagakawa NIT-C36R2U35 được bảo hành chính hãng 2 năm, mang lại sự an tâm tuyệt đối cho người dùng trong quá trình sử dụng.
9. Phù hợp cho nhiều loại công trình
Với các tính năng vượt trội, điều hòa Nagakawa NIT-C36R2U35 là sự lựa chọn hoàn hảo cho các dự án lớn như văn phòng, nhà hàng, nhà xưởng và các công trình yêu cầu khả năng làm mát mạnh mẽ và ổn định.
Điều hòa âm trần Nagakawa Inverter 36000BTU NIT-C36R2U35 không chỉ nổi bật về hiệu suất làm mát mà còn tiết kiệm năng lượng, bền bỉ và thân thiện với môi trường. Đây chính là giải pháp tối ưu cho những không gian rộng lớn, cần sự tiện nghi và thoải mái lâu dài.
Thông số kỹ thuật
Model | NIT-C36R2U35 |
---|---|
Nguồn cấp (Khối trong nhà) | V-Ph-Hz: 220-240V ∼ ,50Hz,1 |
Nguồn cấp (Khối ngoài nhà) | V-Ph-Hz: 380-415V ∼ ,50Hz,3 |
Năng suất lạnh (Btu/h) | 36000 (10065~37908) |
Năng suất lạnh (W) | 10550 (2950~11110) |
Công suất điện (W) | 3.50 (0.51~3.63) |
Dòng điện (A) | 6.2 (1.21~6.80) |
EER (W/W) | 3.01 |
Năng suất tách ẩm (L/h) | 3.8 |
Lưu lượng gió indoor (cao/trung bình/thấp) (m³/h) | 1800/1450/1250 |
Độ ồn indoor (cao/trung bình/thấp) (dB(A)) | 50/45/43 |
Kích thước máy (DxRxC) (mm) | 840x840x288 |
Kích thước đóng gói máy (DxRxC) (mm) | 915x915x355 |
Kích thước panel (DxRxC) (mm) | 950x950x55 |
Khối lượng máy (kg) | 28 |
Khối lượng đóng gói máy (kg) | 32 |
Khối lượng panel (kg) | 5.3 |
Khối lượng đóng gói panel (kg) | 7.8 |
Độ ồn khối trong nhà (dB(A)) | 57 |
Kích thước máy (DxRxC) (mm) | 970x395x803 |
Kích thước đóng gói máy (DxRxC) (mm) | 1105x495x885 |
Khối lượng máy (kg) | 53 |
Khối lượng đóng gói máy (kg) | 57 |
Loại gas | R32 |
Lượng nạp gas (kg) | 1330 |
Áp suất thiết kế (MPa) | 4.4/1.4 |
Ống lỏng (mm/inch) | 9.52 |
Ống gas (mm/inch) | 15.88 |
Chiều dài lắp đặt lớn nhất (m) | 30 |
Chênh lệch chiều cao lắp đặt tối đa (m) | 20 |
Nhiệt độ hoạt động (°C) | 16~32 |
Nhiệt độ môi trường hoạt động (°C) | 18~50 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.