FDUM50VH là model điều hòa giấu trần nối ống gió 2 chiều công suất 18000BTU của Mitsubishi Heavy, tích hợp công nghệ inverter hiện đại, thiết kế tối giản, vận hành mạnh mẽ và êm ái. Đây là giải pháp lý tưởng cho những ai theo đuổi sự tiện nghi, tinh tế và bền bỉ trong từng trải nghiệm sống.
Xem thêm: Điều hoà giấu trần nối ống gió Mitsubishi
Chất Lượng Nhật Bản – Sản Xuất Tại Thái Lan
Mitsubishi Heavy – thương hiệu công nghiệp hàng đầu đến từ Nhật Bản – luôn là biểu tượng của sự bền bỉ và tinh xảo trong từng sản phẩm. Dòng điều hòa FDUM50VH được sản xuất tại Thái Lan, tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng khắt khe, mang lại hiệu suất ổn định và tuổi thọ dài lâu.
Thiết Kế Âm Trần Tối Giản – Nâng Tầm Thẩm Mỹ Nội Thất
Khác biệt với những dòng điều hòa treo tường truyền thống, FDUM50VH được lắp giấu trần, kết nối với hệ thống ống gió và miệng gió tùy biến theo không gian. Nhờ vậy, toàn bộ hệ thống được ẩn đi, chỉ để lại phần cửa gió tinh tế, đồng bộ với trần nhà. Đây là lựa chọn lý tưởng cho phòng ngủ cao cấp, văn phòng hiện đại hoặc không gian sống mang phong cách tối giản.
2 Chiều Linh Hoạt – Làm Mát Mùa Hè, Sưởi Ấm Mùa Đông
Với khả năng hoạt động 2 chiều (làm lạnh và sưởi), điều hòa FDUM50VH không chỉ phù hợp cho mùa hè oi bức mà còn hỗ trợ giữ ấm vào mùa lạnh. Đây là sự lựa chọn tuyệt vời cho các căn hộ, biệt thự hoặc văn phòng sử dụng quanh năm.
Công Nghệ Inverter – Vận Hành Êm, Tiết Kiệm Tối Ưu
Máy được tích hợp công nghệ inverter tiên tiến, giúp kiểm soát công suất làm lạnh/sưởi theo nhu cầu thực tế. Nhờ đó, máy hoạt động ổn định, tiết kiệm điện năng đáng kể và giảm thiểu tiếng ồn. Không gian sống sẽ luôn dễ chịu và yên tĩnh, đặc biệt phù hợp với phòng ngủ hoặc phòng làm việc.
Bơm Thoát Nước Tích Hợp – Lắp Đặt Linh Hoạt
FDUM50VH được trang bị sẵn bơm nước ngưng có khả năng nâng cao đến 700mm tính từ mặt trần, giúp kỹ thuật viên dễ dàng bố trí hệ thống ống xả trong các không gian hẹp. Cùng với đó là bộ phụ kiện tiêu chuẩn và ống mềm dài 260mm hỗ trợ quá trình thi công, bảo trì thuận tiện và nhanh chóng.
Chọn Loại Điều Khiển Phù Hợp – Linh Hoạt Trong Mọi Tình Huống
Người dùng có thể tùy chọn giữa điều khiển có dây (gắn tường) hoặc điều khiển từ xa không dây, tùy vào mục đích sử dụng. Điều khiển từ xa mang lại sự tiện lợi cho không gian cá nhân, trong khi điều khiển có dây phù hợp với khu vực công cộng như văn phòng, phòng họp.
Thân Thiện Môi Trường – Hiệu Suất Làm Lạnh Cao
Sử dụng môi chất lạnh R410A – loại gas thế hệ mới không phá hủy tầng ozone và có hiệu suất trao đổi nhiệt vượt trội – máy vừa tiết kiệm điện vừa góp phần bảo vệ môi trường sống.
Dàn Nóng Chống Ăn Mòn – Vận Hành Lâu Dài
FDUM50VH sở hữu dàn trao đổi nhiệt bằng đồng nguyên chất, kết hợp với lớp phủ chống ăn mòn giúp tăng tuổi thọ sản phẩm ngay cả trong môi trường khắc nghiệt. Điều này đặc biệt phù hợp với những khu vực gần biển hoặc có độ ẩm cao.
Bảo Hành Chính Hãng 24 Tháng Toàn Quốc
Mitsubishi Heavy cam kết bảo hành sản phẩm 24 tháng ngay tại nhà với mạng lưới trạm bảo hành rộng khắp cả nước. Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn FDUM50VH cho không gian sống hoặc làm việc.
Liên Hệ Tư Vấn và Mua Hàng
Để được tư vấn kỹ hơn về điều hòa giấu trần nối ống gió Mitsubishi 2 chiều inverter FDUM50VH, hãy liên hệ với đơn vị phân phối uy tín:
- Công ty MK
- Địa chỉ: 110 A3 Đại Kim, phường Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội
- Hotline: 0983437693
- Email: [email protected]
- Website: https://dieuhoamk.com
Nếu bạn đang tìm kiếm một dòng điều hòa âm trần nối ống gió vừa tinh tế trong thiết kế, mạnh mẽ trong vận hành, bền bỉ theo thời gian và tiết kiệm năng lượng vượt trội, thì Mitsubishi Heavy FDUM50VH chính là lựa chọn đáng giá. Đây là sản phẩm xứng đáng dành cho những ai am hiểu và đề cao giá trị công nghệ đến từ Nhật Bản.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của model FDUM50VH | |
---|---|
Danh mục | Thông số |
Tên bộ sản phẩm | FDUM50VH |
Dàn lạnh | FDUM50VH |
Dàn nóng | SRC50ZSX-W1 |
Nguồn điện | 1 pha 220-240V, 50Hz / 220V, 60Hz |
Công suất làm lạnh (Nhỏ nhất – Lớn nhất) | 5.0 kW (1.1-5.6 kW) |
Công suất sưởi ấm (Nhỏ nhất – Lớn nhất) | 5.4 kW (0.6-6.3 kW) |
Công suất tiêu thụ (Làm lạnh/Sưởi ấm) | 1.51 / 1.59 kW |
Hệ số hiệu suất (Làm lạnh/Sưởi ấm) | 3.31 / 3.39 |
Dòng khởi động | 5 A |
Dòng điện tối đa | 15 A |
Mức độ ồn (Công suất âm thanh) | |
Dàn lạnh (Làm lạnh/Sưởi ấm) | 60 / 60 dB(A) |
Dàn nóng (Làm lạnh/Sưởi ấm) | 63 / 62 dB(A) |
Mức độ ồn (Áp suất âm thanh) | |
Dàn lạnh (Làm lạnh – Cực cao/Cao/Trung bình/Thấp) | 37 / 32 / 29 / 26 dB(A) |
Dàn lạnh (Sưởi ấm – Cực cao/Cao/Trung bình/Thấp) | 37 / 32 / 29 / 26 dB(A) |
Dàn nóng (Làm lạnh/Sưởi ấm) | 52 / 50 dB(A) |
Lưu lượng gió | |
Dàn lạnh (Làm lạnh – Cực cao/Cao/Trung bình/Thấp) | 13 / 10 / 9 / 8 m³/phút |
Dàn lạnh (Sưởi ấm – Cực cao/Cao/Trung bình/Thấp) | 13 / 10 / 9 / 8 m³/phút |
Dàn nóng (Làm lạnh/Sưởi ấm) | 39 / 33 m³/phút |
Áp suất tĩnh bên ngoài (Tiêu chuẩn/Tối đa) | Tiêu chuẩn: 35 Pa, Tối đa: 100 Pa |
Kích thước bên ngoài | |
Dàn lạnh (Cao x Rộng x Sâu) | 280 x 750 x 635 mm |
Dàn nóng (Cao x Rộng x Sâu) | 640 x 800 (+71) x 290 mm |
Trọng lượng | |
Dàn lạnh | 29 kg |
Dàn nóng | 45 kg |
Kích thước ống dẫn gas (Ống lỏng/Ống gas) | 6.35(1/4″) / 12.7(1/2″) mm |
Chiều dài đường ống dẫn gas (một chiều) | Tối đa: 30 m |
Chênh lệch độ cao (Dàn nóng cao hơn/thấp hơn) | Tối đa: 20 / Tối đa: 20 m |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động ngoài trời | |
Làm lạnh | -15 ~ 46 °C (Nhiệt độ khô) |
Sưởi ấm | -20 ~ 20 °C (Nhiệt độ ướt) |
Bộ lọc không khí (tùy chọn) | Bộ lọc: UM-FL1EF |
Điều khiển từ xa (tùy chọn) | Có dây: RC-EX3A, RC-E5, RCH-E3; Không dây: RCN-KIT4-E2 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.