Daikin FCF50CVM/RZA50DV2V là mẫu điều hòa âm trần inverter 2 chiều công suất 18000BTU thế hệ mới, ra mắt vào tháng 6/2020. Sản phẩm được trang bị nhiều công nghệ hiện đại, thiết kế tinh tế, phù hợp với các không gian như phòng khách, văn phòng, showroom… diện tích dưới 30m².
Xem thêm: Điều hoà Daikin âm trần
🎨 Thiết kế hiện đại, sang trọng
Máy có mặt nạ vuông 950mm x 950mm với gam màu trắng trang nhã, tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho mọi không gian lắp đặt. Cấu trúc panel dễ tháo rời giúp người dùng vệ sinh thuận tiện và tiết kiệm thời gian.
🌀 Thổi gió 360 độ – Làm lạnh/sưởi ấm đồng đều
Với cơ chế thổi gió 360°, luồng không khí được phân bổ đều khắp căn phòng, không gây tình trạng nóng/lạnh cục bộ. Nhờ đó, người dùng luôn cảm thấy dễ chịu dù ở bất kỳ vị trí nào.

❄️🔥 Điều hòa 2 chiều – Sử dụng quanh năm
Daikin FCF50CVM/RZA50DV2V là dòng máy điều hòa 2 chiều, vừa làm lạnh nhanh vào mùa hè, vừa sưởi ấm nhẹ nhàng vào mùa đông. Thiết bị lý tưởng cho nhu cầu sử dụng linh hoạt trong điều kiện khí hậu Việt Nam.
⚡ Công nghệ Inverter tiết kiệm điện
Máy được tích hợp công nghệ Inverter giúp tiết kiệm điện từ 30% đến 50% so với dòng điều hòa thông thường. Ngoài ra, máy vận hành êm ái, ổn định và tăng tuổi thọ cho thiết bị.

🌿 Lọc không khí sạch, bảo vệ sức khỏe
Trang bị phin lọc siêu bền, điều hòa Daikin có khả năng ngăn bụi bẩn, vi khuẩn và tác nhân gây dị ứng. Phin lọc này chỉ cần vệ sinh 1 lần/năm, rất tiện lợi cho người dùng bận rộn.

💧 Trang bị bơm nước xả tiêu chuẩn
Máy được tích hợp sẵn bơm nước xả với độ nâng lên tới 850mm, giúp nước thải dễ dàng thoát ra ngoài mà không lo chảy tràn.

🕹️ Điều khiển linh hoạt – Dễ sử dụng
Bạn có thể lựa chọn điều khiển có dây BRC1E63 hoặc điều khiển từ xa BRC7M634F với màn hình LCD rõ nét, thao tác nhanh chóng và tiện lợi.

🌍 Gas R32 – Hiệu suất cao, thân thiện môi trường
Sử dụng môi chất lạnh R32 giúp làm lạnh nhanh, tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường – ưu việt hơn các dòng gas cũ như R22, R410a.
🔧 Dễ dàng lắp đặt & bảo dưỡng
Việc thi công và bảo trì điều hòa âm trần Daikin vô cùng đơn giản, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho người dùng.
🛡️ Bảo hành chính hãng – Dịch vụ chuẩn Nhật
Sản phẩm được bảo hành 1 năm toàn bộ máy và 5 năm cho máy nén. Dịch vụ bảo hành chuyên nghiệp, tận tâm theo phong cách Nhật Bản – luôn làm hài lòng khách hàng.
👉 Quý khách có nhu cầu mua điều hòa âm trần Daikin FCF50CVM/RZA50DV2V 18000BTU inverter 2 chiều, vui lòng liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết và báo giá tốt nhất!
🔧Thông số kỹ thuật
Điều hòa âm trần Daikin | Đơn Lạnh | FCF50CVM | ||
---|---|---|---|---|
Đơn Nóng | RZA50DV2V | |||
NGUỒN ĐIỆN | Đơn nóng | 1 Pha, 220V, 50Hz | ||
Đơn Lạnh | Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 5.0 (1.4-6.0) | |
BTU/h | 17,100 (4,800-20,500) | |||
Công suất sưởi Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 6.0 (1.4-7.1) | ||
BTU/h | 20,500 (4,800-24,200) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1.11 | |
Sưởi | kW | 1.27 | ||
COP | Làm lạnh | kW/kW | 4.50 | |
Sưởi | kW/kW | 4.73 | ||
CSPF | Làm lạnh | kWh/kWh | 7.22 | |
Đơn Lạnh | Màu sắc | Thiết bị | Màu trắng ngà | |
Mặt nạ trang trí | ||||
Lưu lượng gió (RC / C / TB / RT / T) | m³/phút | 23.0 / 21.0 / 18.5 / 16.0 / 13.5 | ||
cfm | 812/741/653/565/477 | |||
Độ ồn (RC / C / TB / RT / T) | dB(A) | 37.0 / 34.5 / 32.0 / 29.5 / 27.5 | ||
Kích thước (CxRxD) | Thiết bị | mm | 256x840x840 | |
Đơn Lạnh | Kích thước (CxRxD) | Mặt nạ trang trí | mm | 50x950x950 |
Trọng lượng máy | Thiết bị | kg | 22 | |
Đại hoạt động | Mặt nạ trang trí | kg | 5.5 | |
Làm lạnh | CWB | 14 đến 25 | ||
Đơn Lạnh | Đại hoạt động | Sưởi | CDB | 15 đến 27 |
Đơn Nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Đơn tăng nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | Công suất định mức | kW | 1.3 | |
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 1.2 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Đơn Nóng | Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 47 |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 43 | ||
Kích thước (CxRxD) | mm | 595x845x300 | ||
Trọng lượng máy | kg | 45 | ||
Đơn Nóng | Đại hoạt động | Làm lạnh | CDB | -5 đến 46 |
Sưởi | CWB | -15 đến 15.5 | ||
Ống kết nối | Lỗng (LOE) | mm | Ø9.5 | |
Hơi (LOE) | mm | Ø15.9 | ||
Ống xả | Đơn lạnh | mm | VP25 (Đường kính trong Ø25 x đường kính ngoài Ø32) | |
Đơn nóng | mm | Ø26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.