Tính Năng Điều hòa Panasonic CU/CS-RU18AKH-8
Công nghệ Nanoe™ X – Bảo vệ không gian sống sạch sẽ
Điều hòa Panasonic CU/CS-RU18AKH-8 được trang bị công nghệ nanoe™ X, giúp loại bỏ các chất ô nhiễm trong không khí và trên bề mặt, đồng thời khử mùi hiệu quả. Công nghệ này hoạt động độc lập với mức tiêu thụ điện năng thấp, chỉ 25 W/giờ, giúp duy trì không gian sống sạch sẽ và trong lành suốt 24/7.
Loại bỏ bụi mịn và vi khuẩn hiệu quả
Công nghệ nanoe-G trong điều hòa treo tường Panasonic CU/CS-RU18AKH-8 phát ra các ion âm để bắt giữ các hạt bụi mịn như PM 2.5, loại bỏ đến 99% các hạt bụi nhỏ trong không khí. Bộ phát nanoe™ X thế hệ 2 cải tiến giúp ức chế phấn hoa và khử mùi hôi nhanh hơn, đảm bảo không gian sống luôn tươi mát và sạch sẽ.
Kết nối và điều khiển từ xa thông minh
Điều hòa Panasonic CU/CS-RU18AKH-8 tích hợp Wi-Fi, cho phép bạn điều khiển từ xa qua ứng dụng Panasonic Comfort Cloud. Ứng dụng này giúp bạn giám sát mức tiêu thụ điện năng, nhận thông báo lỗi và quản lý hệ thống điều hòa một cách dễ dàng và tiện lợi. Việc kết nối Wi-Fi được đơn giản hóa với tính năng quét mã QR, giúp thiết lập nhanh chóng và an toàn.
Tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường
Sử dụng môi chất lạnh R32 và công nghệ Inverter, điều hòa Panasonic CU/CS-RU18AKH-8 mang lại hiệu quả tiết kiệm năng lượng cao. Môi chất R32 giúp làm lạnh nhanh hơn và có tiềm năng nóng lên toàn cầu thấp, giảm thiểu tác động đến môi trường. Công nghệ Inverter kiểm soát nhiệt độ chính xác và hoạt động êm ái, giúp tiết kiệm năng lượng và mang lại môi trường sống thoải mái.
Cân bằng thông minh giữa tiết kiệm năng lượng và sự thoải mái
Chế độ ECO với Trí tuệ nhân tạo (A.I.) trong điều hòa Panasonic CU/CS-RU18AKH-8 tự động điều chỉnh mức tiêu thụ năng lượng, tối ưu hóa tiết kiệm lên đến 20% mà vẫn đảm bảo sự thoải mái. Hệ thống này học hỏi và điều chỉnh các biến số như công suất đầu vào và nhiệt độ để mang lại hiệu quả sử dụng tối ưu.
Làm mát mạnh mẽ và tức thì
Chế độ MẠNH MẼ trên điều hòa Panasonic CU/CS-RU18AKH-8 giúp làm mát căn phòng nhanh hơn 18%, bằng cách tăng tốc độ hoạt động của máy nén và quạt. Điều này mang lại cảm giác mát lạnh tức thì, giúp bạn thoải mái ngay lập tức trong những ngày nắng nóng.
Cánh đảo gió lớn – Phân phối luồng gió đều khắp phòng
Điều hòa Panasonic CU/CS-RU18AKH-8 được trang bị cánh đảo gió lớn, giúp phân phối không khí mát đều khắp phòng. Công nghệ này đảm bảo không gian phòng được làm mát một cách hiệu quả và đồng đều, mang lại cảm giác thoải mái tối đa cho người sử dụng.
Điều khiển dễ dàng và tiện lợi
Bộ điều khiển từ xa không dây của điều hòa Panasonic CU/CS-RU18AKH-8 dễ sử dụng, cho phép bạn thao tác nhanh chóng các chức năng. Tùy chọn điều khiển từ xa có dây (CZ-RD514C) với màn hình lớn cung cấp nhiều thông tin và dễ dàng sử dụng, giúp việc vận hành trở nên thuận tiện.
Không Gian Sử Dụng Phù Hợp
Điều hòa Panasonic 18000 BTU 1 chiều inverter CU/CS-RU18AKH-8 là lựa chọn lý tưởng cho các không gian vừa và lớn như:
- Phòng khách: Với công suất 18000 BTU, điều hòa này phù hợp để làm mát các phòng khách có diện tích lớn, mang lại không gian thoải mái và dễ chịu cho gia đình và khách.
- Phòng họp: Điều hòa này đảm bảo không khí trong lành và mát mẻ cho các phòng họp, tạo điều kiện tốt nhất cho các buổi họp và sự kiện.
- Nhà hàng, quán cafe: Giúp duy trì nhiệt độ mát mẻ trong các khu vực dịch vụ, mang lại trải nghiệm thoải mái cho khách hàng.
- Văn phòng làm việc: Tạo môi trường làm việc thoải mái, tăng cường hiệu suất làm việc cho nhân viên trong các văn phòng có diện tích vừa và lớn.
Với những tính năng ưu việt, điều hòa Panasonic 18000 BTU 1 chiều inverter CU/CS-RU18AKH-8 không chỉ mang lại hiệu quả làm mát nhanh chóng mà còn đảm bảo sự tiện nghi và tiết kiệm năng lượng cho không gian sống và làm việc của bạn.
Thông Số Điều hòa Panasonic CU/CS-RU18AKH-8
CU/CS-RU18AKH-8 | |
---|---|
Công suất lạnh (nhỏ nhất – lớn nhất) (kW) | 5,20 (1,10-5,60) kW |
Công suất lạnh (nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/h) | 17.700 (3.750-19.100) Btu/h |
EER (nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/hW) | 10,35 (12,93-10,32) Btu/hW |
EER (nhỏ nhất – lớn nhất) (W/W) | 3,04 (3,79 – 3,03) W/W |
CSPF (W/W) | 5,11 W/W (5★) |
Điện áp (V) | 220 V |
Cường độ dòng điện (A) | 7,9 A |
Công suất điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) | 1.710 (290-1.850) W |
Khử ẩm (L/h) | 2,9 L/h |
Khử ẩm (Pt/h) | 6,1 Pt/h |
Lưu lượng gió của dàn lạnh | 12,6 m³/phút (445 ft³/phút) |
Độ ồn dàn lạnh (H / L / Q-Lo) | 44/34/28 dB(A) |
Kích thước dàn lạnh (C x R x S) (mm) | 290 mm x 765 mm x 214 mm |
Kích thước dàn lạnh (C x R x S) (inch) | 11-7/16 inch x 30-1/8 inch x 8-7/16 inch |
Trọng lượng dàn lạnh | 9 kg (9,07 kg) |
Lưu lượng gió của dàn nóng | 39,3 m³/phút (1.390 ft³/phút) |
Độ ồn dàn nóng (H) | 51 dB(A) |
Kích thước dàn nóng (C x R x S) (mm) | 619 mm x 824 mm x 299 mm |
Kích thước dàn nóng (C x R x S) (inch) | 24-3/8 inch x 32-15/32 inch x 11-25/32 inch |
Trọng lượng dàn nóng | 29 kg (29,03 kg) |
Loại môi chất lạnh | R32 |
Lượng môi chất lạnh (g) | 680 g |
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh (ống lỏng) | ø 6,35 mm (1/10,16 cm) |
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh (ống ga) | ø 12,70 mm (1/2 inch) |
Giới hạn đường ống (Chiều dài tiêu chuẩn) | 10 m |
Giới hạn đường ống (Chiều dài tối đa) | 30 m |
Giới hạn đường ống (Chênh lệch độ cao tối đa) | 20 m |
Giới hạn đường ống (ga nạp bổ sung*) | 15 g/m |
Nguồn điện | Trong nhà |
Chế độ ECO với công nghệ A.I. | Có |
Inverter | Có |
Reviews
There are no reviews yet.