Điều hòa trung tâm Daikin VRV V W SERIES là dòng điều hòa không khí thông minh hiệu suất cao, giải pháp giải nhiệt nước phù hợp cho các tòa nhà cao tầng, công trình lớn. Cùng tìm hiểu về dòng điều hoà VRV Daikin này qua những thông tin sau đây
Đặc điểm nổi bật VRV IV W series
Vận hành địa nhiệt và những lợi ích
Hệ thống vận hành địa nhiệt sử dụng nhiệt độ ổn định hơn từ lòng đất xung quanh tòa nhà, giúp loại bỏ nhu cầu sử dụng nguồn nhiệt bổ sung. Giải pháp này giúp giảm phát thải CO₂ và là một nguồn năng lượng tái tạo vô tận.

Lắp đặt trong nhà giúp thiết bị không lộ ra bên ngoài
Thiết kế hài hòa với kiến trúc xung quanh vì thiết bị không bị nhìn thấy
- Rất phù hợp cho các khu vực nhạy cảm với tiếng ồn vì không có âm thanh vận hành bên ngoài
- Hiệu suất vượt trội, ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, đặc biệt khi vận hành ở chế độ địa nhiệt

Phạm vi hoạt động rộng
Các dàn nóng làm mát bằng nước tiêu chuẩn có phạm vi hoạt động rộng với nhiệt độ nước đầu vào từ 10°C đến 45°C, cho cả chế độ sưởi và làm mát.
Ở chế độ địa nhiệt, phạm vi hoạt động được mở rộng hơn nữa, xuống tới -10°C ở chế độ sưởi và 6°C ở chế độ làm mát.

* Cần thêm ethylene glycol vào nước nếu nhiệt độ nước đầu vào dưới 5°C
Hiệu suất năng lượng cao nhờ vào công nghệ thu hồi nhiệt 2 giai đoạn
- Giai đoạn 1: Thu hồi nhiệt giữa các dàn lạnh trong cùng một mạch môi chất lạnh
Nhiệt thải từ các dàn lạnh đang hoạt động ở chế độ làm mát sẽ được chuyển tới các khu vực đang cần sưởi, giúp tối ưu hiệu suất năng lượng và giảm chi phí điện năng. - Giai đoạn 2: Thu hồi nhiệt giữa các dàn nóng thông qua vòng nước – áp dụng cả cho các hệ thống bơm nhiệt!
Thu hồi nhiệt giai đoạn hai được thực hiện thông qua vòng tuần hoàn nước giữa các dàn nóng làm mát bằng nước.
Hộp BS được thiết kế lại hoàn toàn
Tối đa hóa linh hoạt thiết kế và tốc độ lắp đặt
› Thiết kế hệ thống nhanh chóng và linh hoạt với dòng sản phẩm hộp BS đơn và đa cổng độc đáo
› Nhiều loại hộp BS nhỏ gọn và nhẹ giúp giảm đáng kể thời gian lắp đặt
› Tự do kết hợp giữa hộp BS đơn và đa cổng
Cổng đơn
› Duy nhất trên thị trường
› Nhỏ gọn, dễ lắp đặt
› Không cần ống thoát nước
› Lý tưởng cho các phòng ở xa
› Có chức năng làm mát kỹ thuật
› Kết nối được với dàn lạnh công suất lên đến 250 class (28 kW)
› Hỗ trợ các ứng dụng tòa nhà nhiều người thuê
Đa cổng: 4 – 6 – 8 – 10 – 12 – 16

› Nhỏ hơn đến 55% và nhẹ hơn 41% so với dòng trước đó
› Lắp đặt nhanh hơn nhờ giảm số điểm hàn và dây nối
› Tất cả dàn lạnh đều có thể kết nối với một hộp BS
› Cần ít cổng kiểm tra hơn
› Công suất lên đến 16 kW cho mỗi cổng
› Kết nối được với dàn lạnh công suất 250 class (28 kW) bằng cách kết hợp 2 cổng
› Không giới hạn số cổng chưa sử dụng, cho phép lắp đặt theo từng giai đoạn
› Hỗ trợ các ứng dụng tòa nhà nhiều người thuê
Thiết kế đường ống linh hoạt
Đường ống nước linh hoạt
Hệ thống VRV làm mát bằng nước sử dụng nước làm nguồn nhiệt, rất phù hợp cho các tòa nhà lớn, bao gồm cả những tòa nhà cao tầng, nhiều tầng, vì hệ thống có thể chịu được áp suất nước lên đến 1,96 MPa.
Ngoài ra, nếu hệ thống nguồn nhiệt hiện tại có nhiệt độ nước từ 10°C đến 45°C, có thể tận dụng lại hệ thống đường ống nước hiện hữu và nguồn nhiệt sẵn có. Điều này khiến hệ thống trở thành giải pháp lý tưởng cho các dự án cải tạo tòa nhà.
Thông số kỹ thuật
VRV IV W series | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Outdoor unit | RWEYQ8T | 8T8 | 10T8 | 16T8 | 18T8 | 20T8 | 24T8 | 26T8 | 28T8 | 30T8 | |
System | |||||||||||
Outdoor unit module 1 | RWEYQ8T | RWEYQ10T | RWEYQ8T | RWEYQ8T | RWEYQ8T | RWEYQ8T | RWEYQ10T | RWEYQ8T | RWEYQ10T | RWEYQ10T | |
Outdoor unit module 2 | – | – | RWEYQ8T | RWEYQ10T | RWEYQ8T | RWEYQ8T | RWEYQ8T | RWEYQ10T | RWEYQ8T | RWEYQ10T | |
Outdoor unit module 3 | – | – | – | – | RWEYQ8T | RWEYQ8T | RWEYQ8T | RWEYQ8T | RWEYQ10T | RWEYQ10T | |
Capacity range | |||||||||||
Cooling capacity | HP | 8 | 10 | 16 | 18 | 20 | 24 | 26 | 28 | 30 | |
Heating capacity Nom. | kW | 22.4 (1)/22.4 (2) | 28.0 (1)/27.5 (2) | 44.8 (1)/44.8 (2) | 50.4 (1)/49.9 (2) | 56.0 (1)/55.5 (2) | 67.2 (1)/67.2 (2) | 72.8 (1)/72.3 (2) | 78.4 (1)/77.4 (2) | 84.0 (1)/82.5 (2) | |
Heating capacity Nom. | kW | 25.0 (3)/25.0 (4) | 31.5 (3)/31.5 (4) | 50.0 (3)/50.0 (4) | 56.5 (3)/56.5 (4) | 63.0 (3)/63.0 (4) | 75.0 (3)/75.0 (4) | 81.5 (3)/81.5 (4) | 88.0 (3)/88.0 (4) | 94.5 (3)/94.5 (4) | |
Power input – 50Hz Cooling Nom. | kW | 4.42 (1)/4.45 (2) | 6.14 (1)/6.35 (2) | 8.88 (1)/8.92 (2) | 10.6 (1)/10.8 (2) | 12.3 (1)/12.7 (2) | 13.3 (1)/13.4 (2) | 15.0 (1)/15.3 (2) | 16.7 (1)/17.2 (2) | 18.4 (1)/19.1 (2) | |
Power input – 50Hz Heating Nom. | kW | 4.21 (3)/4.30 (4) | 5.60 (3)/6.20 (4) | 8.43 (3)/8.64 (4) | 10.2 (3)/10.5 (4) | 12.0 (3)/12.4 (4) | 12.6 (3)/12.9 (4) | 14.4 (3)/14.8 (4) | 16.2 (3)/16.7 (4) | 18.0 (3)/18.6 (4) | |
EER | kW | 5.07 (1)/5.03 (2) | 4.56 (1)/4.33 (2) | 5.07 (1)/5.03 (2) | 4.77 (1)/4.62 (2) | 4.56 (1)/4.33 (2) | 5.07 (1)/5.03 (2) | 4.86 (1)/4.74 (2) | 4.69 (1)/4.51 (2) | 4.56 (1)/4.33 (2) | |
COP | kW | 5.94 (3)/5.81 (4) | 5.25 (3)/5.08 (4) | 5.94 (3)/5.81 (4) | 5.53 (3)/5.38 (4) | 5.25 (3)/5.08 (4) | 5.94 (3)/5.81 (4) | 5.65 (3)/5.51 (4) | 5.43 (3)/5.27 (4) | 5.25 (3)/5.08 (4) | |
Maximum number of connectable indoor units | |||||||||||
Indoor index connection Min. | 100 | 125 | 200 | 225 | 250 | 300 | 325 | 350 | 375 | ||
Indoor index connection Nom. | 200 | 250 | 400 | 450 | 500 | 600 | 650 | 700 | 750 | ||
Indoor index connection Max. | 260 | 325 | 520 | 585 | 650 | 780 | 845 | 910 | 975 | ||
Dimensions | |||||||||||
Unit Height×Width×Depth | mm | 1,000×780×550 | – | ||||||||
Weight Unit | kg | 137 | – | ||||||||
Sound power level | |||||||||||
Sound pressure level Cooling Nom. | dBA | 50 | 51 | 53 | 54 | – | |||||
Operation range Inlet water temperature Cooling Min.-Max. | °CDB | 10~45 | – | ||||||||
Operation range Inlet water temperature Heating Min.-Max. | °CWB | -10 / 10.0~45 | – | ||||||||
Refrigerant | |||||||||||
Type | R-410A | – | |||||||||
Charge | kg | 3.5 | 4.2 | – | |||||||
TCO₂eq | 7.3 | 8.8 | – | ||||||||
Piping connections | |||||||||||
GWP | 2,087.5 | – | |||||||||
Liquid OD | mm | 9.52 | 12.7 | 15.9 | 19.1 | – | |||||
Gas OD | mm | 19.1 (6) | 22.2 (6) | 28.6 (6) | 34.9 (6) | – | |||||
Discharge gas OD | mm | 15.9 (7)/19.1 (8) | 19.1 (7)/22.2 (8) | 22.2 (7)/28.6 (8) | 28.6 (7)/34.9 (8) | – | |||||
Water Inlet/Outlet | ISO 228 – G1 1/4B | – | |||||||||
Total piping length System Actual | m | Thread | – | ||||||||
Power supply Phase/Frequency/Voltage | Hz/V | 3N~/50/380-415 | – | ||||||||
Current – 50Hz Maximum fuse amps (MFA) | A | 20 | 32 | 50 | – |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.