Xem thêm: Điều hoà âm trần Daikin
🌟 Model mới cải tiến vượt trội
FCFC140DVM là model mới của Daikin, chính thức ra mắt từ tháng 10/2019 với thiết kế hiện đại, vận hành thông minh và giá bán hấp dẫn hơn. Sản phẩm được sản xuất tại Thái Lan – nơi tập trung nhà máy điện lạnh của các hãng lớn như Panasonic, LG, Samsung…
🏆 Thương hiệu Daikin – Nhật Bản, số 1 thế giới
Daikin – thương hiệu Nhật Bản gần 100 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực điều hòa không khí, nổi bật với uy tín và chất lượng sản phẩm hàng đầu. Daikin là lựa chọn tin cậy tại Việt Nam trong mọi phân khúc: treo tường, âm trần, tủ đứng, nối ống gió, multi…
⚡ Công nghệ Inverter tiết kiệm điện
Máy điều hòa âm trần FCFC140DVM được trang bị công nghệ Inverter tiên tiến, giúp tiết kiệm điện năng, vận hành êm ái, ổn định và bền bỉ. Đây là giải pháp tối ưu cho doanh nghiệp muốn giảm chi phí vận hành lâu dài.

🌬️ Thổi gió 360 độ – Làm mát đồng đều, dễ chịu
Thiết kế luồng gió thổi 360 độ giúp làm mát toàn bộ không gian một cách nhẹ nhàng, không gây cảm giác lạnh buốt. Đặc biệt, hướng gió có thể điều chỉnh riêng từng cửa giúp tối ưu hóa hiệu suất làm mát theo từng khu vực trong phòng.

📐 Công suất lớn 50.000BTU – Lý tưởng cho phòng đến 75m²
Với công suất 50.000BTU, máy thích hợp cho không gian có diện tích lên tới 70–75m². Rất phù hợp để lắp đặt trong các công trình thương mại hoặc công nghiệp cần hiệu quả làm mát nhanh chóng.
🌱 Môi chất lạnh R32 – Bảo vệ môi trường
Gas R32 được đánh giá là loại môi chất lạnh hiệu suất cao và thân thiện với môi trường nhất hiện nay. Daikin là hãng tiên phong ứng dụng R32 trong dòng điều hòa thương mại tại Việt Nam.
🧼 Phin lọc khử mùi siêu bền – Bảo vệ sức khỏe
Máy được trang bị phin lọc khử mùi hiệu quả, giúp lọc bụi bẩn, mùi khó chịu và vi khuẩn có hại. Với độ bền cao, bạn chỉ cần vệ sinh 1 năm/lần, giảm thiểu chi phí và công sức bảo dưỡng.

📟 Điều khiển dây hoặc từ xa – Linh hoạt sử dụng
Máy hỗ trợ 2 tùy chọn điều khiển: điều khiển dây BRC2E61 hoặc điều khiển từ xa BRC7F635F9. Giao diện đơn giản, hiện đại, dễ thao tác và phù hợp với nhiều phong cách nội thất.

💧 Bơm nước xả tiêu chuẩn – Thoát nước dễ dàng
Trang bị sẵn bơm nước xả với độ nâng 850mm – hỗ trợ thoát nước hiệu quả, tránh tình trạng đọng nước, rò rỉ từ dàn lạnh. Lắp đặt linh hoạt và tiết kiệm không gian trần.

🔌 Sử dụng nguồn điện 3 pha – Ổn định và mạnh mẽ
Máy điều hòa FCFC140DVM sử dụng điện áp 3 pha (380V–415V) giúp đảm bảo công suất hoạt động ổn định, bền bỉ – thích hợp với hệ thống điện của các công trình lớn.
🛠️ Bảo hành chính hãng toàn quốc
Thời gian bảo hành: 1 năm cho toàn bộ máy, 5 năm cho máy nén. Hệ thống bảo hành rộng khắp Việt Nam giúp bạn hoàn toàn an tâm khi sử dụng sản phẩm chính hãng từ Daikin.
Bạn đang tìm mua điều hòa âm trần công suất lớn chính hãng? Hãy liên hệ ngay Công ty MK – Đại lý phân phối điều hoà Daikin uy tín. Chúng tôi cam kết giá tốt – hàng chính hãng – bảo hành toàn quốc – hỗ trợ lắp đặt chuyên nghiệp.
Hệ thống điều hòa Daikin | Phần lạnh | FCFC140DVM | |
---|---|---|---|
Phần nóng | RZFC140DY1 | ||
Nguồn điện | Phần nóng | 3 Pha, 380V, 50Hz | |
Công suất làm lạnh | 14.0 kW | ||
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) | (6.2-15.5) kW | ||
47,800 Btu/h | |||
(21,200-52,900) Btu/h | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | 5.88 kW | |
COP | 2.38 kW/kW | ||
CSPF | 4.1 Wh/Wh | ||
Màu sắc | Thiết bị | Máy lạnh trang trí | Trắng sáng |
Lưu lượng gió (C/TB/T) | Máy lạnh trang trí | 36/29/21 m³/phút | |
1,271/1,024/741 cfm | |||
Mức âm thanh (C/TB/T) | Thiết bị | 46/40/33 dB(A) | |
Phần lạnh | |||
Kích thước (CXRxD) | Thiết bị | 298x840x840 mm | |
Máy lạnh trang trí | 50x950x950 mm | ||
Trọng lượng | Thiết bị | 24 kg | |
Máy lạnh trang trí | 5.5 kg | ||
Nhiệt độ hoạt động làm lạnh | 14 đến 25 °CWB | ||
Màu sắc | Loại | Trắng ngà | |
Phần nóng | |||
Loại máy nén | Swing dạng kín | ||
Điện năng tiêu thụ của máy nén lắp ráp (R32) | 2.40 kW | ||
Lượng môi chất lạnh lắp ráp (R32) | 1.35 kg (Nạp sẵn cho 15m) | ||
Mức âm thanh (CXRxD) | 56 dB(A) | ||
Kích thước (CXRxD) | Làm lạnh | 990x940x320 mm | |
Trọng lượng | 44 kg | ||
Nhiệt độ hoạt động làm lạnh | 21 đến 46 °CDB | ||
Lượng ống (LOE) | ø9.5 mm | ||
Hơi (LOE) | ø15.9 mm | ||
Kích thước ống kết nối | |||
Ống nước | Phần lạnh | VP20 (Đường kính trong, ø20 x Đường kính ngoài, ø26) | |
Phần nóng | ø26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa của ống nối các thiết bị | 50 m (Chiều dài tương đương 70 đường) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | 30 m | ||
Cách nhiệt | Cả ống lượng và ống hơi |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.