FCF100CVM/RZA100DV1 là model điều hòa âm trần 2 chiều Inverter mới nhất của Daikin, ra mắt tháng 6/2020. Với công suất lớn 34000BTU cùng nhiều công nghệ tiên tiến, sản phẩm là lựa chọn lý tưởng cho không gian diện tích lớn.
Xem thêm: Điều hoà Daikin âm trần
🎨 Thiết kế hiện đại, mặt nạ vuông 950x950mm
Thiết kế tinh tế với mặt nạ vuông kích thước 950mm x 950mm, màu trắng thanh lịch, phù hợp với không gian cao cấp như: phòng khách, phòng họp, nhà hàng, showroom…
🌀 Thổi gió 360° – Làm mát & sưởi đều khắp phòng
Công nghệ thổi gió 360 độ giúp phân bố không khí đều, tránh các điểm chết nhiệt độ. Hệ thống hoạt động hiệu quả, mang đến không gian mát lạnh vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông – ngay cả ở khu vực gần sàn nhà.

📐 Công suất lớn – Phù hợp phòng dưới 55m²
Với công suất 34000BTU, sản phẩm phù hợp lắp đặt trong không gian rộng dưới 55m², như phòng hội nghị, văn phòng mở, showroom nội thất, quán cafe, spa, nhà hàng cao cấp…
⚡ Công nghệ Inverter tiết kiệm điện vượt trội
- 🌱 Tiết kiệm từ 30 – 50% điện năng
- 🌡️ Giữ nhiệt độ ổn định (biên độ chỉ 0.5°C)
- 🔇 Hoạt động êm ái, không gây tiếng ồn
- 🔧 Tăng tuổi thọ cho máy nén
Đây là xu hướng tiêu dùng tương lai, được Công ty MK khuyến nghị với mọi khách hàng quan tâm đến trải nghiệm và chi phí vận hành dài hạn.

🌿 Lọc bụi mịn PM2.5 – Không khí sạch cho sức khỏe
Trang bị phin lọc siêu bền (chỉ cần vệ sinh 1 lần/năm) giúp loại bỏ bụi mịn PM2.5, nấm mốc và tác nhân gây dị ứng, bảo vệ sức khỏe người dùng – đặc biệt là trẻ nhỏ và người lớn tuổi.
💧 Bơm nước xả 850mm tích hợp
Hệ thống bơm nước xả tiêu chuẩn được tích hợp sẵn, giúp thoát nước dễ dàng, ngăn hiện tượng tràn nước ở dàn lạnh. Độ nâng bơm lên đến 850mm – linh hoạt với mọi kiểu lắp đặt.

🕹️ Tùy chọn điều khiển tiện dụng
Người dùng có thể lựa chọn điều khiển dây BRC1E63 hoặc điều khiển từ xa BRC7M634F, dễ dàng điều chỉnh chế độ, hẹn giờ, tốc độ quạt, nhiệt độ với giao diện màn hình LCD rõ ràng.
🌍 Gas R32 – Môi chất lạnh thế hệ mới
Sử dụng Gas R32 – hiệu suất làm lạnh vượt trội, giảm thiểu ảnh hưởng đến môi trường, thân thiện với tầng ozone hơn các dòng gas cũ như R22, R410A.
Lưu ý: Trong các dòng điều hòa thương mại tại Việt Nam, hiện chỉ Daikin sử dụng gas R32 tiên tiến này.
🛠️ Dễ lắp đặt, dễ bảo trì
Thiết kế tối ưu hóa cho việc lắp đặt nhanh chóng, bảo dưỡng thuận tiện, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí vận hành. Đội ngũ kỹ thuật Công ty MK luôn sẵn sàng hỗ trợ lắp đặt chuyên nghiệp toàn quốc.

📅 Tính năng hẹn giờ thông minh
Người dùng có thể lập lịch bật/tắt máy theo khung giờ mong muốn – tối ưu hóa điện năng và tiện nghi hàng ngày.
🛡️ Bảo hành chính hãng theo tiêu chuẩn Nhật Bản
Sản phẩm được bảo hành 1 năm toàn bộ máy và 5 năm cho máy nén. Trải nghiệm dịch vụ hậu mãi kiểu Nhật: chuyên nghiệp – chính xác – tận tâm, do chính Daikin và Công ty MK cung cấp.
📞 Liên hệ ngay với Công ty MK
Để được tư vấn miễn phí, báo giá tốt nhất và hỗ trợ lắp đặt tận nơi cho máy điều hòa âm trần Daikin FCF100CVM/RZA100DV1 34000BTU 2 chiều inverter, hãy liên hệ với Công ty MK ngay hôm nay!
🛠️ Thông số kỹ thuật/h2>
Điều hòa âm trần Daikin | Đơn Lạnh | FCF100CVM | ||
---|---|---|---|---|
Đơn Nóng | RZA100DY1 | |||
NGUỒN ĐIỆN | Đơn nóng | 3 Pha, 380-415V, 50Hz | ||
Đơn Lạnh | Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 10.0 (3.2-11.2) | |
BTU/h | 34,100 (10,900-38,200) | |||
Công suất sưởi Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 11.2 (3.5-12.5) | ||
BTU/h | 38,200 (11,900-42,700) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 3.06 | |
Sưởi | kW | 2.90 | ||
COP | Làm lạnh | kW/kW | 3.27 | |
Sưởi | kW/kW | 3.86 | ||
CSPF | Làm lạnh | kWh/kWh | 5.54 | |
Đơn Lạnh | Màu sắc | Thiết bị | Màu trắng ngà | |
Mặt nạ trang trí | ||||
Lưu lượng gió (RC / C / TB / RT / T) | m³/phút | 34.5 / 31.0 / 27.5 / 24.0 / 20.0 | ||
cfm | 1,218 / 1,094 / 971 / 847 / 706 | |||
Độ ồn (RC / C / TB / RT / T) | dB(A) | 45.0 / 41.5 / 38.0 / 35.0 / 32.5 | ||
Kích thước (CxRxD) | Thiết bị | mm | 298x840x840 | |
Đơn Lạnh | Kích thước (CxRxD) | Mặt nạ trang trí | mm | 50x950x950 |
Trọng lượng máy | Thiết bị | kg | 24 | |
Đại hoạt động | Mặt nạ trang trí | kg | 5.5 | |
Làm lạnh | CWB | 14 đến 25 | ||
Đơn Lạnh | Đại hoạt động | Sưởi | CDB | 15 đến 27 |
Đơn Nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Đơn tăng nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | Công suất định mức | kW | 2.4 | |
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 2.6 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Đơn Nóng | Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 49/53 |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 45 | ||
Kích thước (CxRxD) | mm | 990x940x320 | ||
Trọng lượng máy | kg | 69 | ||
Đơn Nóng | Đại hoạt động | Làm lạnh | CDB | -5 đến 46 |
Sưởi | CWB | -15 đến 15.5 | ||
Ống kết nối | Lỗng (LOE) | mm | Ø9.5 | |
Hơi (LOE) | mm | Ø15.9 | ||
Ống xả | Đơn lạnh | mm | VP25 (Đường kính trong Ø25 x đường kính ngoài Ø32) | |
Đơn nóng | mm | Ø26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.