Công ty MK chuyên phân phối và thi công lắp đặt dòng điều hòa âm trần cassette Daikin chính hãng, giới thiệu đến bạn model FCNQ30MV1/RNQ30MY1 – dòng điều hòa thương mại 1 chiều công suất 30000BTU (tương đương 3.5HP), hoạt động mạnh mẽ, tiết kiệm điện, sử dụng nguồn điện 3 pha phù hợp cho các công trình lớn, văn phòng, showroom, biệt thự, nhà hàng…
Xem thêm: Điều hoà âm trần Daikin
Các tính năng nổi bật
Gas R410A – Làm lạnh mạnh, tiết kiệm điện
Máy sử dụng gas R410A – loại môi chất lạnh phổ biến, thân thiện môi trường, không phá hủy tầng ozone và có hiệu suất làm lạnh cao hơn so với dòng sử dụng gas R22 truyền thống.
Thiết kế gọn gàng, phù hợp mọi không gian
Mặt nạ vuông tiêu chuẩn 950x950mm phủ lớp vật liệu chống bám bụi và chống ố vàng, giữ độ sáng bóng, sang trọng trong thời gian dài sử dụng. Phù hợp thẩm mỹ với các trần thạch cao, văn phòng cao cấp hay căn hộ hiện đại.
Làm mát không gian rộng tới 45m²
Với công suất 30.000BTU, sản phẩm đáp ứng tốt nhu cầu làm mát cho phòng họp lớn, phòng khách, cửa hàng thời trang, nhà hàng, café diện tích từ 40–45m². Đặc biệt thích hợp với khu vực đông người nhờ khả năng phân phối luồng khí đều và mạnh.
Luồng gió 360 độ – Mát lạnh đồng đều
- Thiết kế miệng gió 4 hướng thổi cùng tính năng thổi tròn 360°.
- Cho phép điều chỉnh 4 chế độ hướng gió linh hoạt.
- Giúp làm lạnh đồng đều mọi vị trí trong phòng, không gây hiện tượng “gió lùa”.

Hiệu suất cải tiến – Tiết kiệm chi phí điện
Model FCNQ mới cải tiến hiệu suất năng lượng tới 10% so với thế hệ trước. Động cơ hoạt động êm ái, bền bỉ, giảm tiêu hao điện và kéo dài tuổi thọ máy.

Sản xuất tại Thái Lan – Kiểm định chất lượng nghiêm ngặt
Toàn bộ hệ thống FCNQ30MV1/RNQ30MY1 được sản xuất tại Thái Lan, kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng trước khi xuất xưởng, đảm bảo độ bền cao, chống chịu môi trường nóng ẩm khắc nghiệt.
Bơm nước xả tiêu chuẩn nâng đến 850mm
Được trang bị bơm nước xả tích hợp nâng cao 850mm – hỗ trợ thoát nước dễ dàng khi lắp đặt trong các công trình có trần kỹ thuật thấp. Đầu nối ống nước xả trong suốt giúp kiểm tra dễ dàng sau lắp đặt.

Điều khiển tùy chọn: Dây hoặc từ xa
Khách hàng có thể lựa chọn loại điều khiển:
- Điều khiển dây BRC2E61 (giá niêm yết gốc).
- Điều khiển từ xa BRC7F633F9 (cộng thêm 1.200.000 VNĐ).

So sánh và lợi thế cạnh tranh
So với các thương hiệu như Panasonic (CU-D28DBH5/CS-D28DB4H5), LG hay Mitsubishi thì Daikin vẫn nổi trội hơn nhờ:
- Dải công suất đa dạng.
- Luôn có sẵn hàng hóa cho dự án.
- Phụ kiện, linh kiện dễ thay thế.
- Giá thành cạnh tranh, bảo hành chính hãng toàn quốc.
Vì sao chọn mua tại Công ty MK?
- Nhà phân phối chính thức Daikin – hàng hóa đầy đủ CO, CQ.
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, thiết kế sơ đồ lắp đặt cho công trình.
- Giá bán tốt, nhiều ưu đãi cho khách hàng công trình và đại lý.
- Đội ngũ kỹ thuật MK có kinh nghiệm thi công hàng trăm công trình trên toàn quốc.
Giá niêm yết trên website là giá áp dụng với điều khiển dây. Nếu bạn muốn nâng cấp lên điều khiển từ xa, vui lòng cộng thêm 1.200.000 VNĐ.
Liên hệ ngay Công ty MK để nhận báo giá chi tiết, chính sách ưu đãi và hỗ trợ kỹ thuật tận nơi cho model Daikin FCNQ30MV1/RNQ30MY1 – Giải pháp điều hòa âm trần 3 pha tối ưu cho công trình hiện đại!
Thông số kỹ thuật
Tên mẫu | Phần lạnh | FCNQ30MV1 | |
---|---|---|---|
Phần nóng | V1 | RNQ30MV1 | |
Phần nóng | Y1 | RNQ30MY1 | |
Nguồn điện | Phần nóng | V1 | 1 Pha, 220-240 V, 50 Hz |
Phần nóng | Y1 | 3 Pha, 380-415 V, 50 Hz | |
Công suất làm mát | 8.8 kW | ||
30,000 Btu/h | |||
Công suất tiêu hao | Phần lạnh | 2.73 kW | |
Hiệu suất COP | 3.22 W/W | ||
Màu sắc thiết bị | Thiết bị | Trắng | |
Lưu lượng gió (Cao/Thấp) | Máy lạnh | 43/32 m³/min | |
1,130/706 cfm | |||
Phần lạnh | |||
Mức âm thanh (Cao/Thấp) | Thiết bị | 1,130/706 dB(A) | |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) | Thiết bị | 298x840x840 mm | |
Máy lạnh | 50x950x950 mm | ||
Trọng lượng | Thiết bị | 24 kg | |
Máy lạnh | 5.5 kg | ||
Nhiệt độ hoạt động làm mát | 14 đến 25 °CWB | ||
Màu sắc | Loại | Trắng ngà | |
Máy nén | Công suất động cơ | Động cơ ro-to kín | |
2.2 kW | |||
Phần nóng | |||
Chất làm lạnh (R-410A) | 1.9 kg | ||
Mức âm thanh | 55 dB(A) | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) | V1 | 990x940x320 mm | |
Trọng lượng | V1 | 77 kg | |
Trọng lượng | Y1 | 74 kg | |
Nhiệt độ hoạt động làm mát | Y1 | 21 đến 46 °CDB | |
Đường lỏng | Hơi | ø/ 9.5 mm | |
Kích thước đường ống | Hơi | ø/ 15.9 mm | |
Ống thoát | Phần lạnh | VP25 (I.D ø/ 25XO.D ø/ 32) | |
Phần nóng | ø/ 26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài đường ống tối đa | 70 m | ||
Cách nhiệt | Cả đường hơi và đường lỏng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.