Những Tính Năng Nổi Bật
Tiết Kiệm Năng Lượng
Máy điều hòa AirStill đạt hiệu suất làm lạnh A+++ theo tiêu chuẩn Châu Âu, với chế độ IECO tiêu thụ năng lượng cực thấp trong suốt 8 giờ vào ban đêm. Điều khiển thông minh bằng vi mạch của bộ đảo pha giúp máy hoạt động ổn định ở tần suất thấp. Tỷ lệ SEER cao tới 8.5 đảm bảo hiệu suất năng lượng vượt trội. Máy cũng đạt hiệu suất năng lượng CSPF Việt Nam là 7.06.
Tỷ lệ SEER | Tỷ lệ SCOP | Hiệu suất làm lạnh | Hiệu suất làm nóng |
---|---|---|---|
8.5 | 4.0 | A+++ | A+ |
Cảm Ứng Nhạy Bén
Hệ thống điều chỉnh của AirStill tích hợp các kẹp cảm biến, cho phép luồng gió linh động và nhẹ nhàng. Người dùng có thể lựa chọn chế độ gió siêu nhẹ với bộ điều hướng linh hoạt, giúp tận hưởng không khí mát mẻ mà không bị gió thổi trực tiếp.
Thiết Kế Cánh Hình Chữ S
Thiết kế cửa thổi gió với cánh hình chữ S ở hai bên giúp khí lạnh được phân phối đều khắp không gian. Không chỉ từ phía trước, mà còn từ bên trái và bên phải của máy, đảm bảo làm lạnh 360 độ.
Tính Năng Thông Minh
Ứng dụng Midea Air mang lại trải nghiệm vượt xa một chiếc điều khiển từ xa kỹ thuật số thông thường. Bạn có thể bật/tắt máy điều hòa tự động và kiểm soát độ ẩm từ 30% đến 90%. Hệ thống cũng hỗ trợ tự động vệ sinh bên trong máy và lập trình hóa đô thị thông minh, mang lại sự tiện nghi tối đa khi bạn nghỉ ngơi.
Cánh Quạt Đôi Đột Phá
Là thiết kế đầu tiên trên thế giới tích hợp hàng nghìn lỗ nhỏ Thay vì phải chịu đựng những cơn gió lạnh cắt da, thiết kế này với hai cánh quạt, một bên trong và một bên ngoài, cho phép người dùng tùy chỉnh dòng khí theo ý muốn. Hệ thống này giúp điều chỉnh dòng khí và phân tán khí lạnh một cách nhẹ nhàng, mang lại cảm giác mát mẻ dễ chịu.
Lưới Lỗ Nhỏ Phức Tạp
1,345 + 6,583 = 7,928 (Lỗ trong và lỗ ngoài) Hệ thống gồm tổng cộng 7,928 lỗ nhỏ trên hai cánh quạt giúp không khí lưu thông mượt mà, tạo thành nhiều dòng khí mát lạnh nhỏ. Cấu trúc này giúp làm mềm và làm mát dòng khí đến mức độ người dùng có thể cảm nhận được sự khác biệt rõ rệt.
Thiết Kế Kiểu Đồng Hồ Cát Đa Năng
Thiết kế mỗi lỗ hình đồng hồ cát không chỉ phân tán và trộn lẫn khí lạnh qua cạnh kép mà còn điều hòa dòng khí để tránh sự biến động do áp suất. Điều này đảm bảo rằng khí được phân bố đều, ngăn chặn hiện tượng ngưng tụ nước và đóng băng không mong muốn.
Thông số kỹ thuật điều hoà Media MSMTII-10HRFN8
Model MSMTII-10HRFN8 (1HP) | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguồn cấp | Dàn lạnh: V/Ph/Hz 220-230/1/50-60 | ||||||||||||||||||||
Công suất làm lạnh (1) | 2.9 kW / 10000 Btu/h (2.18 – 3.8 kW / 6000 – 12000 Btu/h) | ||||||||||||||||||||
Công suất sưởi ấm (1) | 2.9 kW / 10000 Btu/h (2.64 – 3.8 kW / 6000 – 12000 Btu/h) | ||||||||||||||||||||
Công suất tiêu thụ | Làm lạnh: 698W (322 – 1047W) / Sưởi ấm: 771W (356 – 1157W) | ||||||||||||||||||||
Chỉ số hiệu quả năng lượng | EER (làm lạnh): 4.2 W/W / COP (sưởi ấm): 3.8 W/W | ||||||||||||||||||||
CSPF* | 7.06 Wh/Wh | ||||||||||||||||||||
Dàn lạnh |
|
||||||||||||||||||||
Dàn nóng |
|
||||||||||||||||||||
Kết nối đường ống |
|
Trường –
Sản phẩm tốt, nhưng giá dòng này hơi cao
Huy Hoàng –
Dòng này đúng đỉnh cao của media, máy chạy êm, thay con này tháng giảm gần 200k tiền điện
Phạm Văn Thuỳ –
Kiểu dáng đẹp, chưa thấy khác biệt rõ ràng với điều hoà panasonic dùng trước kia