FCF140CVM/RZA140DV1 là dòng điều hòa âm trần cassette công suất lớn 50000BTU, thuộc phân khúc thương mại cao cấp của Daikin, hoạt động 2 chiều lạnh/sưởi tiện lợi, phù hợp cho các không gian rộng như trung tâm hội nghị, sảnh khách sạn, nhà hàng sang trọng, showroom lớn…
xem thêm điều hoà âm trần Daikin
🌟 Thiết kế vuông vắn tinh tế, hoàn hảo cho mọi không gian
Mặt nạ điều hòa thiết kế dạng vuông kích thước chuẩn 950mm x 950mm, tông màu trắng trang nhã kết hợp hài hòa với mọi phong cách nội thất. Giấu trần hoàn toàn, tối ưu diện tích sử dụng mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ cao cấp.
🌬️ Luồng gió 360° lan tỏa đều khắp không gian
Điều hòa Daikin FCF140CVM sử dụng cơ chế thổi gió 360 độ độc đáo, giúp phân phối nhiệt độ đồng đều. Không còn cảm giác chênh lệch nóng lạnh, dù ngồi ở bất cứ đâu trong phòng vẫn cảm thấy dễ chịu, thoải mái.

⚡ Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng tối đa
Máy nén biến tần Inverter giúp tiết kiệm điện 30% – 50%, vận hành êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định và bền bỉ hơn. Đây là giải pháp điều hòa lý tưởng cho các công trình có nhu cầu sử dụng thường xuyên và liên tục.

❄️ Công suất 50000BTU mạnh mẽ
Với công suất làm lạnh lớn 50000BTU, model FCF140CVM/RZA140DV1 lý tưởng cho không gian có diện tích lên đến 80m². Máy hoạt động mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm điện, phù hợp lắp đặt cho không gian công cộng hoặc mặt bằng thương mại lớn.
🔌 Sử dụng điện 3 pha ổn định
Máy vận hành với nguồn điện 3 pha 380V – 415V, đảm bảo độ ổn định và hiệu suất tối ưu, đặc biệt phù hợp với các công trình có hệ thống điện công nghiệp chuyên dụng.
💧 Tích hợp bơm nước xả tiêu chuẩn
Bơm nước xả có độ nâng tới 850mm giúp thoát nước dễ dàng, ngăn ngừa tình trạng rò rỉ, thấm trần, bảo vệ kiến trúc và nội thất công trình.

🧼 Phin lọc siêu bền, dễ vệ sinh
Phin lọc của máy được thiết kế có độ bền cao, khả năng lọc bụi hiệu quả, hạn chế vi khuẩn, nấm mốc và các tác nhân gây hại sức khỏe. Việc vệ sinh chỉ cần thực hiện 1 lần/năm, tiết kiệm thời gian và chi phí bảo trì.
🕹️ Điều khiển hiện đại, dễ sử dụng
Máy có thể tùy chọn điều khiển dây BRC1E63 hoặc điều khiển từ xa BRC7M634F với màn hình LCD sắc nét, thao tác nhanh chóng và chính xác, giúp bạn dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ và các chế độ theo nhu cầu.

🌱 Gas R32 hiệu suất cao, bảo vệ môi trường
Sản phẩm sử dụng môi chất lạnh R32 – loại gas tiên tiến với hiệu suất làm lạnh vượt trội và thân thiện môi trường. Giảm hiệu ứng nhà kính và nâng cao hiệu quả vận hành của hệ thống.
🔧 Lắp đặt & bảo trì dễ dàng
Cấu trúc máy được tối ưu hóa giúp việc thi công lắp đặt nhanh chóng. Thiết kế dễ tiếp cận các bộ phận giúp bảo dưỡng định kỳ thuận tiện, giảm chi phí và thời gian vận hành hệ thống.
🛡️ Bảo hành chính hãng Daikin
Công ty MK cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng 100%, bảo hành toàn bộ máy 1 năm, riêng máy nén (block) được bảo hành lên đến 5 năm. Hỗ trợ bảo trì, sửa chữa theo đúng tiêu chuẩn chất lượng của hãng Daikin.
📞 Liên hệ tư vấn & báo giá
Quý khách cần mua điều hòa âm trần Daikin 2 chiều công suất lớn hoặc cần tư vấn hệ thống giải nhiệt cho công trình, vui lòng gọi ngay Công ty MK qua số 0983437693 để được tư vấn tận tâm và báo giá tốt nhất.
Thông số kỹ thuật
Điều hòa âm trần Daikin | Đơn Lạnh | FCF140CVM | ||
---|---|---|---|---|
Đơn Nóng | RZA140DV1 | |||
NGUỒN ĐIỆN | Đơn nóng | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | ||
Đơn Lạnh | Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 14.0 (5.0-16.0) | |
BTU/h | 47,800 (17,100-54,600) | |||
Công suất sưởi Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 16.0 (5.1-18.0) | ||
BTU/h | 54,600 (17,400-61,400) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 4.21 | |
Sưởi | kW | 4.75 | ||
COP | Làm lạnh | kW/kW | 3.32 | |
Sưởi | kW/kW | 3.37 | ||
CSPF | Làm lạnh | kWh/kWh | 5.20 | |
Đơn Lạnh | Màu sắc | Thiết bị | Màu trắng ngà | |
Mặt nạ trang trí | ||||
Lưu lượng gió (RC / C / TB / RT / T) | m³/phút | 36.5 / 33.0 / 29.0 / 25.0 / 21.0 | ||
cfm | 1,288 / 1,165 / 1,024 / 883 / 741 | |||
Độ ồn (RC / C / TB / RT / T) | dB(A) | 46.0 / 43.0 / 40.0 / 36.0 / 32.5 | ||
Kích thước (CxRxD) | Thiết bị | mm | 298x840x840 | |
Đơn Lạnh | Kích thước (CxRxD) | Mặt nạ trang trí | mm | 50x950x950 |
Trọng lượng máy | Thiết bị | kg | 24 | |
Đại hoạt động | Mặt nạ trang trí | kg | 5.5 | |
Làm lạnh | CWB | 14 đến 25 | ||
Đơn Lạnh | Đại hoạt động | Sưởi | CDB | 15 đến 27 |
Đơn Nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Đơn tăng nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | Công suất định mức | kW | 3.3 | |
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 3.75 (Đã nạp cho 30m) | ||
Đơn Nóng | Độ ồn | Làm lạnh/Sưởi | dB(A) | 53/56 |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 49 | ||
Kích thước (CxRxD) | mm | 1,430x940x320 | ||
Trọng lượng máy | kg | 93 | ||
Đơn Nóng | Đại hoạt động | Làm lạnh | CDB | -5 đến 46 |
Sưởi | CWB | -15 đến 15.5 | ||
Ống kết nối | Lỗng (LOE) | mm | Ø9.5 | |
Hơi (LOE) | mm | Ø15.9 | ||
Ống xả | Đơn lạnh | mm | VP25 (Đường kính trong Ø25 x đường kính ngoài Ø32) | |
Đơn nóng | mm | Ø26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.