Điều hòa tủ đứng Mitsubishi Heavy FDF140CSV-S5 là dòng máy lạnh công suất lớn 5.5HP, đáp ứng nhu cầu làm mát nhanh chóng và mạnh mẽ cho các không gian có diện tích rộng như sảnh khách sạn, nhà hàng, phòng họp lớn hoặc khu vực sản xuất trong nhà máy. Với hiệu năng vượt trội và độ bền cao, sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho các công trình thương mại và công nghiệp hiện đại.
Thiết Kế Đứng Gọn Gàng – Linh Hoạt Lắp Đặt
Thiết kế dạng tủ đứng giúp FDF140CSV-S5 tiết kiệm diện tích và phù hợp với nhiều không gian nội thất khác nhau. Máy dễ dàng bố trí tại các khu vực sát tường, góc phòng hoặc khu vực mở mà vẫn đảm bảo luồng gió lạnh phân bổ đều khắp phòng. Kiểu dáng đơn giản nhưng tinh tế, dễ dàng kết hợp với các phong cách nội thất hiện đại hoặc chuyên nghiệp.
Khả Năng Làm Lạnh Mạnh Mẽ và Nhanh Chóng
Với công suất làm lạnh lên đến 50000BTU, FDF140CSV-S5 có khả năng giảm nhiệt độ cho không gian lớn chỉ trong thời gian ngắn. Chế độ làm lạnh nhanh cho phép máy hoạt động với công suất tối đa ngay sau khi khởi động, giúp người dùng cảm nhận được sự mát mẻ tức thì, kể cả trong những ngày hè nắng gắt.
Vận Hành Êm Ái – Tiết Kiệm Năng Lượng
Mitsubishi Heavy nổi tiếng với độ êm khi vận hành, và model FDF140CSV-S5 cũng không ngoại lệ. Dù có công suất lớn, máy vẫn hoạt động nhẹ nhàng, giảm tiếng ồn tối đa nhờ thiết kế động cơ và quạt gió tối ưu. Đồng thời, hệ thống tiết kiệm điện năng giúp giảm thiểu chi phí vận hành, phù hợp với các đơn vị kinh doanh và tổ chức cần sử dụng máy lạnh thường xuyên.
Chức Năng Thông Minh – Dễ Dàng Sử Dụng
- Chế độ đảo gió tự động cho phép phân phối khí lạnh đều khắp không gian.
- Chức năng làm lạnh nhanh giúp đạt nhiệt độ cài đặt trong thời gian ngắn nhất.
- Bộ điều khiển điện tử thông minh dễ sử dụng, hiển thị rõ các chế độ hoạt động.
- Lưới lọc không khí giúp cải thiện chất lượng không khí trong phòng.
Dễ Dàng Bảo Trì – Độ Bền Cao
Thiết kế máy cho phép người dùng tháo lắp mặt trước để vệ sinh bộ lọc và dàn trao đổi nhiệt một cách dễ dàng. Toàn bộ linh kiện bên trong được sản xuất với tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và ít hư hỏng trong quá trình sử dụng.
Lợi Ích Khi Chọn Mitsubishi FDF140CSV-S5
- Giải pháp làm mát hiệu quả cho không gian lớn.
- Vận hành ổn định, tiết kiệm chi phí điện năng.
- Dễ lắp đặt, không cần trần thạch cao hay hệ thống ống gió phức tạp.
- Thương hiệu Nhật Bản uy tín, bảo hành chính hãng.
Liên Hệ Tư Vấn và Mua Hàng
Nếu bạn đang tìm kiếm một dòng điều hòa tủ đứng mạnh mẽ, bền bỉ và dễ vận hành cho công trình của mình, Mitsubishi FDF140CSV-S5 chắc chắn là lựa chọn lý tưởng. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và báo giá tốt nhất:
- Công ty MK
- Địa chỉ: 110 A3 Đại Kim, phường Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội
- Hotline: 0983437693
- Email: [email protected]
- Website: https://dieuhoamk.com
Điều hòa tủ đứng Mitsubishi 1 chiều 5.5HP FDF140CSV-S5 không chỉ đáp ứng yêu cầu làm lạnh hiệu quả cho không gian lớn mà còn đem lại sự ổn định, tiết kiệm và độ bền đáng tin cậy theo tiêu chuẩn Nhật Bản. Đây là giải pháp tối ưu cho các doanh nghiệp, tổ chức hoặc công trình cần điều hòa công suất lớn, chất lượng cao.
Thông số kỹ thuật
DANH MỤC | LOẠI MÁY | ||||
---|---|---|---|---|---|
Danh sách * | Đơn vị | FDF71CNV-S5 | FDF105CSV-S5 | FDF125CSV-S5 | FDF140CSV-S5 |
Nguồn điện | 1 Phase 220-240V, 50Hz | 3 Phase 380-415V, 50Hz | 3 Phase 380-415V, 50Hz | 3 Phase 380-415V, 50Hz | |
Công suất lạnh | kW | 7.1 | 12.5 | 14 | 14 |
Công suất tiêu thụ | kW | 2.50 | 4.46 | 4.70 | 4.70 |
COP | 2.84 | 2.80 | 2.98 | 2.98 | |
Đường điện hoạt động tối đa | A | 13 | 10.5 | 11.4 | 11.4 |
Độ ồn | dB(A) | Me: 48 / Lo: 40 | 51 / 41 / 37 | 54 / 41 / 37 | 54 / 41 / 37 |
Lưu lượng gió | m³/h | Me: 21 / Lo: 15 | 25 / 17 / 15 | 28 / 17 / 15 | 28 / 17 / 15 |
Cao trình gió | Pa | 37 | 75 | 132 | 132 |
Kích thước ngõai | mm | (cao x rộng x sâu) | (cao x rộng x sâu) | (cao x rộng x sâu) | (cao x rộng x sâu) |
Đơn lạnh | 1850 x 600 x 320 | 1850 x 600 x 320 | 1850 x 600 x 320 | 1850 x 600 x 320 | |
Đơn nóng | 640 x 800 (+71) x 290 | 845 x 970 x 370 | 1300 x 970 x 370 | 1300 x 970 x 370 | |
Trọng lượng tinh | kg | 51 | 53 | 53 | 53 |
Gas lạnh | R410A / Tiêu luu cap | R410A / Tiêu luu dien tu | R410A / Tiêu luu dien tu | R410A / Tiêu luu dien tu | |
Kích cỡ đường ống | mm | 6.35(1/4″) / 15.88(5/8″) | 9.52(3/8″) / 15.88(5/8″) | 9.52(3/8″) / 15.88(5/8″) | 9.52(3/8″) / 15.88(5/8″) |
Độ dài đường ống | m | 30 | 50 | 50 | 50 |
Độ cao chênh lệch | m | Tối đa 10/10 | Tối đa 30/15 | Tối đa 30/15 | Tối đa 30/15 |
Đường kính nối | 2.5 mm² x 4 dây (bao gồm dây nối đất) | 1.6 mm² x 4 dây (bao gồm dây nối đất) | 1.6 mm² x 4 dây (bao gồm dây nối đất) | 1.6 mm² x 4 dây (bao gồm dây nối đất) | |
Phương pháp kết nối | Trạm nồi day siết vít | ||||
Hệ điều khiển (tùy chọn) | Có day / Không day: Tiêu chuẩn (theo máy) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.