Đặc điểm nổi bật model HSH18TMU
Làm lạnh nhanh chóng với chế độ Turbo
Điều hòa Funiki 18000BTU 2 chiều HSH18TMU được trang bị chế độ Turbo, cho phép bạn nhanh chóng đạt được nhiệt độ mong muốn chỉ với một nút bấm trên điều khiển từ xa. Động cơ sẽ hoạt động ở mức công suất cao nhất, mang lại luồng không khí mát lạnh và dễ chịu ngay lập tức.
Chức năng tự động báo lỗi
Khi thiết bị gặp sự cố, chức năng tự động báo lỗi sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình dàn lạnh của điều hòa treo tường HSH18TMU. Điều này giúp người dùng dễ dàng nhận biết, chẩn đoán và sửa chữa lỗi kịp thời, đảm bảo máy luôn hoạt động ổn định và hiệu quả.
Vận hành êm ái và yên tĩnh
Động cơ của HSH18TMU được thiết kế để giảm độ ồn xuống mức tối thiểu, mang lại không gian yên tĩnh tương đương với sự tĩnh lặng trong thư viện. Điều này giúp bạn có thể ngủ ngon mà không bị làm phiền bởi tiếng động từ máy, mang lại không gian thư giãn tuyệt vời cho gia đình bạn.
Dàn nóng chắc chắn và bền bỉ
Dàn nóng của điều hòa Funiki HSH18TMU sử dụng ống đồng có độ bền cao, cùng với lá tản nhiệt được mạ lớp bảo vệ chống gỉ và ăn mòn. Thiết kế này không chỉ tăng tuổi thọ cho thiết bị mà còn ngăn ngừa vi khuẩn sinh sôi và lây lan, bảo vệ sức khỏe cho gia đình bạn.
Hướng gió linh hoạt với góc mở rộng
Cánh đảo gió của điều hòa HSH18TMU được thiết kế với góc mở lớn, giúp tăng lưu lượng khí lạnh thổi ra và tiếp cận mọi góc của không gian phòng. Chế độ quạt gió và hướng gió với góc rộng sẽ làm mát nhanh hơn, đem lại cảm giác tiện nghi, thoải mái nhất cho người sử dụng.
Chế độ 2 chiều làm lạnh và sưởi ấm
Điều hòa Funiki HSH18TMU không chỉ làm lạnh hiệu quả mà còn có khả năng sưởi ấm, đáp ứng nhu cầu sử dụng quanh năm. Chế độ sưởi ấm giúp tạo ra không khí ấm áp vào mùa đông, mang lại cảm giác thoải mái và dễ chịu cho không gian sống của bạn.
Không gian sử dụng phù hợp
Điều hòa Funiki HSH18TMU là lựa chọn lý tưởng cho các không gian vừa và lớn như:
- Phòng khách: Với công suất phù hợp, thiết bị có thể làm mát và sưởi ấm hiệu quả những phòng khách vừa phải, đảm bảo không gian luôn thoáng mát vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông.
- Phòng hội nghị: Phù hợp cho các phòng hội nghị có diện tích vừa, giúp duy trì không khí mát mẻ và thoải mái cho các buổi họp, sự kiện vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông.
- Nhà hàng, quán cafe: Đáp ứng nhu cầu làm mát và sưởi ấm cho các khu vực dịch vụ vừa, đảm bảo khách hàng luôn có trải nghiệm thoải mái khi sử dụng dịch vụ tại nhà hàng, quán cafe.
- Văn phòng làm việc: Cung cấp không khí mát lạnh và ấm áp, tạo môi trường làm việc thoải mái, tăng cường hiệu quả làm việc cho nhân viên trong các văn phòng có diện tích vừa và lớn.
Điều hòa Funiki HSH18TMU với những tính năng nổi bật và khả năng làm mát, sưởi ấm hiệu quả sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo để mang lại không gian mát lạnh vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông cho các không gian vừa và lớn.
Thông số kỹ thuật điều hoà Funiki HSH18TMU
Thông số kỹ thuật | HSH 18TMU | |
---|---|---|
Loại | 2 chiều (Lạnh/Nóng) | 2 chiều (Lạnh/Nóng) |
Diện tích sử dụng | Từ 20m² – dưới 30m² (≤ 80 m³) | Từ 20m² – dưới 30m² (≤ 80 m³) |
Môi chất làm lạnh | R32/1000 | R32/1000 |
Công suất nhiệt (Làm lạnh) | 4938 | 4938 |
Công suất nhiệt (Làm nóng) | 4770 | 4770 |
Chỉ số hiệu suất làm lạnh toàn mùa (CSPF) | 3.18 | 3.18 |
Điện áp | 220-240V | 220-240V |
Tần số | 50 | 50 |
Dòng điện (Làm lạnh) | 7.3 | 7.3 |
Dòng điện (Làm nóng) | 6.95 | 6.95 |
Công suất điện (Làm lạnh) | 1649 | 1649 |
Công suất điện (Làm nóng) | 1501 | 1501 |
Kích thước máy (Cụm trong nhà) | 957 x 213 x 302 | 957 x 213 x 302 |
Kích thước máy (Cụm ngoài trời) | 765 x 303 x 555 | 765 x 303 x 555 |
Kích thước bao bì (Cụm trong nhà) | 1035 x 295 x 385 | 1035 x 295 x 385 |
Kích thước bao bì (Cụm ngoài trời) | 887 x 337 x 610 | 887 x 337 x 610 |
Khối lượng máy (Cụm trong nhà) | 10.9/13.8 | 10.9/13.8 |
Khối lượng máy (Cụm ngoài trời) | 34.5/37 | 34.5/37 |
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh (Ống hồi) | 12,7 | 12,7 |
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh (Ống đẩy) | 6,35 | 6,35 |
Lưu lượng gió trong nhà (Cao/Trung bình/Thấp) | 772/614/535 | 772/614/535 |
Chiều dài ống dẫn gas tiêu chuẩn | 5 | 5 |
Chiều dài tối đa ống dẫn gas | 25 | 25 |
Chênh lệch độ cao tối đa của ống dẫn gas | 10 | 10 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.