Điều hoà Nagakawa NP-C50R1K58 sở hữu thiết kế tủ đứng cao cấp, phù hợp với các không gian cần tính thẩm mỹ cao như nhà hàng, khách sạn, trung tâm hội nghị, showroom. Kiểu dáng trang nhã cùng màu sắc trung tính giúp máy dễ dàng hòa hợp với mọi kiểu nội thất.
Công suất 50000BTU – Làm mát tối ưu cho không gian 65 – 80m²
Với công suất làm lạnh 50000BTU (5.5HP), model này có khả năng làm mát nhanh chóng và mạnh mẽ cho các không gian lớn. Tích hợp luồng gió thổi xa tới 15m và chế độ thổi gió 4 chiều tự động, máy giúp phân bổ hơi lạnh đồng đều đến mọi vị trí trong phòng.
- Phù hợp với các không gian như sảnh tiếp khách, phòng họp lớn, nhà hàng, hội trường,…
- Hiệu suất làm mát cao, thay thế hiệu quả cho nhiều điều hoà treo tường
- Tiết kiệm diện tích lắp đặt và chi phí đầu tư ban đầu
Chế độ Super Mode – Làm lạnh tức thì
NP-C50R1K58 được trang bị chế độ Super Mode, giúp đẩy nhanh công suất ngay sau khi bật máy, làm lạnh nhanh chóng chỉ sau vài phút khởi động – rất tiện lợi khi cần làm mát tức thì vào giờ cao điểm hay tiếp đón khách đột xuất.
Vận hành êm ái – Chỉ 37dB
Dù có công suất lớn, máy vẫn vận hành êm với độ ồn chỉ khoảng 37 dB. Đây là lựa chọn phù hợp cho các không gian đòi hỏi sự yên tĩnh như phòng hội nghị, quầy lễ tân hay khu vực VIP. Cấu trúc cách âm tối ưu giúp giữ hiệu suất làm việc mà không ảnh hưởng đến trải nghiệm người dùng.
Lọc không khí và hút ẩm – Không gian trong lành
Trang bị màng lọc không khí và tính năng hút ẩm, điều hòa giúp loại bỏ bụi mịn, mùi khó chịu và duy trì độ ẩm lý tưởng. Tạo nên môi trường thoáng đãng, sạch sẽ – đặc biệt quan trọng trong ngành dịch vụ như nhà hàng, khách sạn, trung tâm sự kiện.
Tự động làm sạch – Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng
Chức năng tự động làm sạch dàn lạnh giúp ngăn ngừa vi khuẩn, nấm mốc, giữ cho máy luôn sạch và ổn định trong thời gian dài. Nhờ vậy, bạn sẽ tiết kiệm chi phí bảo trì định kỳ và yên tâm vận hành liên tục cho mục đích thương mại.
Điều hoà tủ đứng Nagakawa NP-C50R1K58 50000BTU 5.5HP là lựa chọn lý tưởng cho các công trình thương mại lớn cần làm mát hiệu quả, nhanh chóng và tiết kiệm điện năng. Thiết kế đẹp, hoạt động bền bỉ và khả năng lọc không khí thông minh – tất cả tạo nên một thiết bị xứng tầm đầu tư cho không gian chuyên nghiệp.
Model name | Đơn vị | NP-C50R1K58 | |
---|---|---|---|
Nguồn | Indoor | V~/Hz/Ph | 220-240V~/50Hz/1P |
Outdoor | V~/Hz/Ph | 380-415V~/50Hz/3P | |
Làm lạnh | Năng suất lạnh | Btu/h | 50000 |
Năng suất lạnh | W | 14600 | |
Công suất điện | W | 4200 | |
Dòng điện | A | 7.39 | |
EER | W/W | 3.48 | |
Sưởi ấm | Năng suất sưởi | Btu/h | / |
Năng suất sưởi | W | / | |
Công suất điện | W | / | |
Dòng điện | A | / | |
COP | W/W | / | |
Lưu lượng gió (Hi/Med/Lo) Indoor | m³/h | 2000 | |
Độ ồn (Hi/Med/Lo) Indoor | dB(A) | 52/49/44 | |
Kích thước Indoor | Máy | mm | 1906x581x385 |
Đóng gói | mm | 2048x707x531 | |
Khối lượng Indoor | Máy | kg | 48 |
Đóng gói | kg | 58 | |
Áp suất thiết kế | Đầu đẩy | MPa | 4.5 |
Đầu hút | MPa | 1.5 | |
Ống nước nguồn | mm | 25 | |
Độ ồn Outdoor | dB(A) | 60 | |
Kích thước Outdoor | Máy | mm | 940x1250x340 |
Đóng gói | mm | 1060x1385x435 | |
Khối lượng Outdoor | Máy | kg | 82 |
Đóng gói | kg | 92 | |
Môi chất lạnh | Môi chất | R410A | |
Lượng nạp | g | 2550 | |
Ống kết nối | Ống lỏng | mm | 9.52 |
Ống gas | mm | 19.05 | |
Chiều dài lắp đặt tối đa | m | 50 | |
Đại nhiệt độ môi trường hoạt động | Chiều cao chênh lệch tối da | m | 30 |
Làm lạnh | °C | 21~48 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.