Điều hòa âm trần Daikin FCNQ18MV1/RNQ18MV19 là lựa chọn lý tưởng cho các không gian có diện tích từ 25 đến 30 m². Với công suất làm lạnh 18000 BTU, sản phẩm mang đến giải pháp làm mát hiệu quả, vận hành bền bỉ và tiết kiệm năng lượng, thích hợp cho văn phòng, showroom, nhà hàng, khách sạn…
2. Ưu điểm nổi bật
- Thiết kế âm trần hiện đại: Tiết kiệm không gian, tăng tính thẩm mỹ. Mặt nạ vuông với cửa gió 4 hướng thổi phân bổ luồng gió đều khắp phòng.
- Làm lạnh mạnh mẽ: Công suất 18000BTU đáp ứng tốt nhu cầu làm mát không gian trung bình. Máy hoạt động ổn định, nhanh đạt nhiệt độ mong muốn.
- Vận hành êm ái: Độ ồn thấp, không ảnh hưởng đến không gian làm việc hoặc nghỉ ngơi. Dàn lạnh và dàn nóng đều có độ bền cao, chống ăn mòn tốt.
- Dễ lắp đặt và bảo trì: Thiết kế linh hoạt, phù hợp cả trần thấp. Cấu trúc dễ tháo lắp giúp tiết kiệm thời gian và chi phí bảo trì.
- Tự khởi động lại: Tự động ghi nhớ chế độ vận hành trước khi mất điện và tự động khởi động lại khi có điện.




4. Ứng dụng thực tế
Sản phẩm phù hợp với nhiều không gian như:
- Văn phòng công ty
- Nhà hàng, quán cà phê
- Phòng họp, hội trường
- Khách sạn, resort
- Trường học, phòng khám
5. Vì sao nên chọn điều hòa Daikin?
Daikin là thương hiệu điều hòa nổi tiếng đến từ Nhật Bản, với hàng chục năm kinh nghiệm trong lĩnh vực HVAC. Sản phẩm không chỉ có chất lượng vượt trội mà còn được hỗ trợ bởi hệ thống bảo hành, bảo trì chuyên nghiệp trên toàn quốc. Chọn Daikin, bạn đang chọn sự an tâm lâu dài.
Xem thêm: Điều hoà âm trần Daikin
Thông sỗ kỹ thuật
Đơn vị hoạt động Daikin | Phần nóng | V1 | RNQ18MV19 |
---|---|---|---|
Cấp nguồn | Phần nóng | V1 | 1 Pha, 220-240 V, 50 Hz |
Công suất làm mát | Phần nóng | Y1 | 5.3 kW |
18,000 Btu/h | |||
Công suất tiêu hao | Phần lạnh | 1.89 kW | |
Hiệu suất COP | 2.8 W/W | ||
Màu sắc thiết bị | Thiết bị | Máy lạnh | Trắng |
Lưu thông gió (Cao/Thấp) | Máy lạnh | 31/28 m³/min | |
13/10 cfm | |||
Mức âm thanh (Cao/Thấp) | Thiết bị | 459/353 dB(A) | |
Phần lạnh | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) | Thiết bị | 256x840x840 mm | |
Máy lạnh | 50x950x950 mm | ||
Trọng lượng | Thiết bị | 19.5 kg | |
Máy lạnh | 5.5 kg | ||
Nhiệt độ hoạt động làm mát | 14 đến 23 °CWB | ||
Màu sắc | Loại | Trắng ngà | |
Máy nén | Công suất động cơ điện | Động cơ kín | |
0.9 kW | |||
Phần nóng | |||
Chất làm lạnh (R-410A) | 1.4 kg | ||
Mức âm thanh | 51 dB(A) | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) | V1 | 595x845x300 mm | |
Trọng lượng | V1 | 40 kg | |
Nhiệt độ hoạt động làm mát | Y1 | 19.4 đến 46 °CDB | |
Đường lỏng | Hơi | ø/ 6.4 mm | |
Kích thước đường ống | Hơi | ø/ 12.7 mm | |
Ống thoát | Phần lạnh | VP25 (1.D ø/ 25XO.D ø/ 32) | |
Phần nóng | ø 18.0 (Lõ) | ||
Độ dài đường ống tối đa | 50 m | ||
Cách nhiệt | Cả đường hơi và đường lỏng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.