Bảng giá lắp đặt điều hoà VRV Daikin
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | TỔNG ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Ống đồng và bảo ôn | ||||
1 | Ống đồng toàn phát 6×10 dày 7.1 kèm bảo ôn | m | 1 | 238,500 |
2 | Ống đồng toàn phát 6×12 dày 7.1 kèm bảo ôn | m | 1 | 275,200 |
3 | Ống đồng toàn phát 6×16 dày 7.1 kèm bảo ôn | m | 1 | 312,700 |
4 | Ống đồng toàn phát 10×16 dày 7.1 kèm bảo ôn | m | 1 | 349,800 |
5 | Ống đồng toàn phát 10×16 dày 8.1 kèm bảo ôn | m | 1 | 394,600 |
6 | Ống đồng toàn phát 10×19 dày 8.1 kèm bảo ôn | m | 1 | 474,200 |
7 | Ống đồng toàn phát D6 dày 7.1 | m | 1 | 73,300 |
8 | Ống đồng toàn phát D10 dày 7.1 | m | 1 | 106,500 |
9 | Ống đồng toàn phát D12 dày 7.1 | m | 1 | 136,700 |
10 | Ống đồng toàn phát D16 dày 7.1 | m | 1 | 175,900 |
11 | Bảo ôn Superlon 6 dày 13 | m | 1 | 19,200 |
12 | Bảo ôn Superlon 10 dày 13 | m | 1 | 22,100 |
13 | Bảo ôn Superlon 12 dày 13 | m | 1 | 26,300 |
14 | Bảo ôn Superlon 16 dày 13 | m | 1 | 30,500 |
15 | Bảo ôn Superlon 19 dày 13 | m | 1 | 40,200 |
16 | Ống đồng toàn phát D6 dày 8.1 | m | 1 | 87,100 |
17 | Ống đồng toàn phát D10 dày 8.1 | m | 1 | 123,785 |
18 | Ống đồng toàn phát D12 dày 8.1 | m | 1 | 167,150 |
19 | Ống đồng toàn phát D16 dày 8.1 | m | 1 | 201,785 |
20 | Ống đồng toàn phát D19 dày 8.1 | m | 1 | 272,585 |
21 | Ống đồng toàn phát D22 dày 1.0 | m | 1 | 365,870 |
22 | Ống đồng toàn phát D25 dày 1.0 | m | 1 | 423,395 |
23 | Ống đồng toàn phát D28 dày 1.0 | m | 1 | 451,715 |
24 | Ống đồng toàn phát D31 dày 1.2 | m | 1 | 586,730 |
25 | Ống đồng toàn phát D34 dày 1.2 | m | 1 | 643,200 |
26 | Ống đồng toàn phát D38 dày 1.2 | m | 1 | 741,900 |
27 | Ống đồng toàn phát D41 dày 1.2 | m | 1 | 818,600 |
28 | Bảo ôn Superlon 6 dày 19 | m | 1 | 26,450 |
29 | Bảo ôn Superlon 10 dày 19 | m | 1 | 29,750 |
30 | Bảo ôn Superlon 12 dày 19 | m | 1 | 35,300 |
31 | Bảo ôn Superlon 16 dày 19 | m | 1 | 38,650 |
32 | Bảo ôn Superlon 19 dày 19 | m | 1 | 49,000 |
33 | Bảo ôn Superlon 22 dày 19 | m | 1 | 53,050 |
34 | Bảo ôn Superlon 25 dày 19 | m | 1 | 58,050 |
35 | Bảo ôn Superlon 28 dày 19 | m | 1 | 62,500 |
36 | Bảo ôn Superlon 31 dày 19 | m | 1 | 71,160 |
37 | Bảo ôn Superlon 34 dày 19 | m | 1 | 93,900 |
38 | Bảo ôn Superlon 38 dày 19 | m | 1 | 112,500 |
39 | Bảo ôn Superlon 41 dày 19 | m | 1 | 119,360 |
40 | Nạp Gas bổ sung lắp VRV Gas R410A | kg | 1 | 467,500 |
41 | Vật tư phụ (băng quấn, que hàn, băng keo, keo dán) 8% vật tư chính | gói | 1 | – |
Dây điện | ||||
42 | Dây điện cadisun 2×0.75 | m | 1 | 9,580 |
43 | Dây điện cadisun 2×1.0 | m | 1 | 11,535 |
44 | Dây điện cadisun 1×1.5 | m | 1 | 8,775 |
45 | Dây điện cadisun 1×2.5 | m | 1 | 11,800 |
46 | Dây điện cadisun 2×1.5 | m | 1 | 15,215 |
47 | Dây điện cadisun 2×2.5 | m | 1 | 21,800 |
48 | Dây điện cadisun 2×4 | m | 1 | 37,800 |
49 | Dây điện Trần Phú 2×0.75 | m | 1 | 11,050 |
50 | Dây điện Trần Phú 2×1.0 | m | 1 | 12,500 |
51 | Dây điện Trần Phú 1×1.5 | m | 1 | 9,500 |
52 | Dây điện Trần Phú 1×2.5 | m | 1 | 12,800 |
53 | Dây điện Trần Phú 2×1.5 | m | 1 | 17,050 |
54 | Dây điện Trần Phú 2×2.5 | m | 1 | 25,100 |
55 | Dây điện Trần Phú 2×4 | m | 1 | 40,400 |
56 | Dây nguồn 3 pha 3×4+1×2.5 cadisun | m | 1 | 88,700 |
57 | Dây nguồn 3 pha 4×6 cadisun | m | 1 | 141,000 |
58 | Dây nguồn 3 pha 3×10+1×6 cadisun | m | 1 | 191,750 |
59 | Dây nguồn 3 pha 3×16+1×10 cadisun | m | 1 | 277,000 |
60 | Ống ghen mềm D20 | m | 1 | 10,315 |
61 | Ống ghen cứng pvc Tiền phong D15 | m | 1 | 25,570 |
62 | Vật tư phụ (băng keo, kẹp cốt, cầu nối) 3% vật tư chính | gói | 1 | – |
Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
63 | Ống nước PVC Tiền Phong D21 | m | 1 | 21,500 |
64 | Ống nước PVC Tiền Phong D27 | m | 1 | 25,500 |
65 | Ống nước PVC Tiền Phong D34 | m | 1 | 32,500 |
66 | Ống nước PVC Tiền Phong D42 | m | 1 | 43,500 |
67 | Ống nước PVC Tiền Phong D48 | m | 1 | 49,500 |
68 | Ống nước PVC Tiền Phong D60 | m | 1 | 75,100 |
69 | Bảo ôn ống nước Superlon D21 dày 10 | m | 1 | 21,300 |
70 | Bảo ôn ống nước Superlon D27 dày 10 | m | 1 | 27,300 |
71 | Bảo ôn ống nước Superlon D34 dày 10 | m | 1 | 35,900 |
72 | Bảo ôn ống nước Superlon D42 dày 10 | m | 1 | 40,700 |
73 | Bảo ôn ống nước Superlon D48 dày 10 | m | 1 | 44,900 |
74 | Bảo ôn ống nước Superlon D60 dày 10 | m | 1 | 58,100 |
75 | Bảo ôn ống nước Superlon D21 dày 13 | m | 1 | 33,300 |
76 | Bảo ôn ống nước Superlon D27 dày 13 | m | 1 | 39,300 |
77 | Bảo ôn ống nước Superlon D34 dày 13 | m | 1 | 50,300 |
78 | Bảo ôn ống nước Superlon D42 dày 13 | m | 1 | 56,300 |
79 | Bảo ôn ống nước Superlon D48 dày 13 | m | 1 | 63,500 |
80 | Bảo ôn ống nước Superlon D60 dày 13 | m | 1 | 79,700 |
81 | Vật tư phụ (mang sông, cút, chếch, keo, tê) 12% vật tư chính | gói | 1 | – |
Giá đỡ cục nóng | ||||
82 | Giá đỡ cục nóng VRV 4-6 (sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) | bộ | 1 | 677,500 |
83 | Giá đỡ cục nóng VRV 8-9 (sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) | bộ | 1 | 897,500 |
84 | Giá đỡ cục nóng VRV 6-12 kiểu ngồi (sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) | bộ | 1 | 2,097,500 |
85 | Giá đỡ cục nóng VRV 14-20 (kiểu ngồi) | bộ | 1 | 2,497,500 |
86 | Giá đỡ treo tường máy 9000-12000 BTU | bộ | 1 | 107,500 |
87 | Giá đỡ treo tường máy 18000-24000 BTU | bộ | 1 | 147,500 |
88 | Giá đỡ treo tường máy 30000-50000 BTU | bộ | 1 | 447,500 |
89 | Giá đỡ kiểu Ngồi máy 9000-12000 BTU | bộ | 1 | 217,500 |
90 | Giá đỡ kiểu Ngồi máy 18000-24000 BTU (sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) | bộ | 1 | 247,500 |
91 | Giá đỡ kiểu Ngồi máy 30000-50000 BTU (sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) | bộ | 1 | 547,500 |
92 | Giá đỡ treo tường kiểu Ngang kèm ty treo trần máy 9000-12000 BTU | bộ | 1 | 287,500 |
93 | Giá đỡ treo tường kiểu Ngang kèm ty treo trần máy 18000-24000 BTU | bộ | 1 | 347,500 |
94 | Giá đỡ treo tường kiểu Ngang kèm ty treo trần máy 30000-50000 BTU | bộ | 1 | 797,500 |
95 | Vật tư phụ (bulong, ốc vít, nơ, nở đạn, đệm chống rung) 15% vật tư chính | gói | 1 | – |
Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
96 | Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV IVS 4-6HP | dàn | 1 | 917,500 |
97 | Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV IVS 8-9HP | dàn | 1 | 1,147,500 |
98 | Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV 6-8HP | dàn | 1 | 1,837,500 |
99 | Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV 10-12HP | dàn | 1 | 2,527,500 |
100 | Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV 14-20HP | dàn | 1 | 2,872,500 |
101 | Nhân công lắp dàn lạnh ống gió 18-34 BTU | dàn | 1 | 867,500 |
102 | Nhân công lắp dàn lạnh ống gió 9-12 BTU | dàn | 1 | 647,500 |
103 | Nhân công lắp đặt dàn lạnh Casset multi | dàn | 1 | 497,500 |
104 | Nhân công lắp dàn nóng Multi 36-48000 | dàn | 1 | 647,500 |
105 | Nhân công lắp dàn nóng Multi 18-30000 | dàn | 1 | 497,500 |
106 | Nhân công lắp dàn lạnh treo tường 9000-12000 | dàn | 1 | 227,500 |
107 | Nhân công lắp dàn lạnh treo tường 18-24000 | dàn | 1 | 277,500 |
108 | Nhân công lắp máy treo tường 9000-12000 BTU | bộ | 1 | 277,500 |
109 | Nhân công lắp máy treo tường 18000-24000 BTU | bộ | 1 | 377,500 |
110 | Nhân công lắp máy âm trần casset 12000-24000 BTU | máy | 1 | 747,500 |
111 | Nhân công lắp máy âm trần casset 28000-48000 BTU | máy | 1 | 847,500 |
112 | Nhân công lắp máy âm trần ống gió 9000-24000 BTU | máy | 1 | 1,097,500 |
113 | Nhân công lắp máy âm trần ống gió 28000-48000 BTU | máy | 1 | 1,197,500 |
114 | Nhân công tháo máy treo tường | máy | 1 | 147,500 |
115 | Nhân công tháo máy âm trần casset | máy | 1 | 297,500 |
116 | Nhân công tháo máy âm trần ống gió | máy | 1 | 897,500 |
117 | Nhân công đục tường có kèm chát sơ bộ | m | 1 | 77,500 |
Vật tư kèm theo | ||||
118 | Atomat LS 25A/3 pha | chiếc | 1 | 507,500 |
119 | Atomat LS 30A/1 pha | chiếc | 1 | 202,500 |
120 | Ti treo dàn lạnh 1 bộ | bộ | 1 | 147,500 |
121 | Quang treo ống đồng, ống nước D60 đã kèm ti | bộ | 1 | 37,500 |
122 | Mối hàn nối ống | mối | 1 | 27,500 |
123 | Nén nito thử bền và vệ sinh đường ống | bộ | 1 | 167,500 |
124 | Hút chân không và thử kín | lần | 1 | 47,500 |
Ống gió | ||||
125 | Ống gió mềm không kèm bảo ôn D100 | m | 1 | 47,500 |
126 | Ống gió mềm không kèm bảo ôn D150 | m | 1 | 62,500 |
127 | Ống gió mềm kèm bảo ôn sợi D150 | m | 1 | 92,500 |
128 | Ống gió mềm kèm bảo ôn sợi D200 | m | 1 | 102,500 |
129 | Ống gió mềm kèm bảo ôn sợi D250 | m | 1 | 127,500 |
130 | Ống gió mềm kèm bảo ôn sợi D300 | m | 1 | 162,500 |
131 | Ống gió tròn xoắn tôn Hoa Sen dày 0.75 D100 | m | 1 | 299,500 |
132 | Ống gió tròn xoắn tôn Hoa Sen dày 0.75 D150 | m | 1 | 334,500 |
133 | Ống gió hộp tôn Hoa Sen dày 0.75 kích thước 200x150mm | m | 1 | 517,500 |
134 | Ống gió kích thước: 300×150 Tôn Hoa Sen dày 0.75 mm | m | 1 | 627,500 |
135 | Ống gió kích thước: 400×150 Tôn Hoa Sen dày 0.75 mm | m | 1 | 727,500 |
136 | Ống gió kích thước: 500×150 Tôn Hoa Sen dày 0.75 mm | m | 1 | 797,500 |
137 | Ống gió hộp tôn Hoa Sen dày 0.75 kích thước 250x150mm | m | 1 | 567,500 |
Ống gió Cứng kèm bảo ôn | ||||
138 | Ống gió hộp tôn Hoa Sen dày 0.75 kích thước 200x150mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | m | 1 | 592,500 |
139 | Ống gió hộp tôn Hoa Sen dày 0.75 kích thước 250x150mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | m | 1 | 667,500 |
140 | Ống gió hộp tôn Hoa Sen dày 0.75 kích thước 300x150mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | m | 1 | 827,500 |
141 | Ống gió hộp tôn Hoa Sen dày 0.75 kích thước 400x150mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | m | 1 | 927,500 |
142 | Ống gió hộp tôn Hoa Sen dày 0.75 kích thước 400x200mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | m | 1 | 987,500 |
143 | Ống gió hộp tôn Hoa Sen dày 0.75 kích thước 500x200mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | m | 1 | 1,147,500 |
144 | Ống gió hộp tôn Hoa Sen dày 0.75 kích thước 600x250mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | m | 1 | 1,297,500 |
145 | Ống gió hộp tôn Hoa Sen dày 0.75 kích thước 800x300mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | m | 1 | 1,847,500 |
146 | Vật tư phụ (băng bạc, băng keo, keo dán, đinh tán, silicon) 5% vật tư chính | gói | 1 | – |
Ống gió Cứng không kèm bảo ôn | ||||
147 | Cút D100 | cái | 1 | 227,500 |
148 | Cút D150 | cái | 1 | 287,500 |
149 | Cút D200 | cái | 1 | 437,500 |
150 | Van gió tay gạt D100 | cái | 1 | 402,500 |
151 | Van gió tay gạt D150 | cái | 1 | 417,500 |
152 | Van gió tay gạt D200 | cái | 1 | 477,500 |
153 | Y chia D100 | cái | 1 | 347,500 |
154 | Y chia D150 | cái | 1 | 477,500 |
155 | Y chia D200 | cái | 1 | 557,500 |
156 | Cửa Louver + Lưới chắn côn trùng D100 | cái | 1 | 427,500 |
157 | Cửa Louver + Lưới chắn côn trùng D150 | cái | 1 | 477,500 |
158 | Cửa Louver + Lưới chắn côn trùng D200 | cái | 1 | 527,500 |
159 | Hộp gió KT 200×150, Tôn Hoa Sen dày 0.75 | cái | 1 | 307,500 |
160 | Hộp gió KT 300×150, Tôn Hoa Sen dày 0.75 | cái | 1 | 377,500 |
161 | Hộp gió KT 500×300, Tôn Hoa Sen dày 0.75 | cái | 1 | 437,500 |
162 | Cửa nan Z + Lưới chắn côn trùng KT 200×150 | cái | 1 | 377,500 |
163 | Cửa nan Z + Lưới chắn côn trùng KT 300×150 | cái | 1 | 417,500 |
164 | Cửa nan Z + Lưới chắn côn trùng KT 500×300 | cái | 1 | 497,500 |
Côn thu và hộp gió | ||||
165 | Côn thu đầu máy 9000-12000 BTU Tôn Hoa Sen dày 0.75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 697,500 |
166 | Côn thu đầu máy 18000-24000 BTU Tôn Hoa Sen dày 0.75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 877,500 |
167 | Côn thu đầu máy 30000-50000 BTU Tôn Hoa Sen dày 0.75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 1,197,500 |
168 | Côn thu đuôi máy 18000-24000 BTU Tôn Hoa Sen dày 0.75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 877,500 |
169 | Côn thu đuôi máy 30000-50000 BTU Tôn Hoa Sen dày 0.75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 1,247,500 |
170 | Hộp gom gió kích thước (960×110) Tôn Hoa Sen dày 0.75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 502,500 |
171 | Hộp gom gió kích thước (1160×110) Tôn Hoa Sen dày 0.75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 537,500 |
172 | Hộp gom gió kích thước (1400×110) Tôn Hoa Sen dày 0.75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 667,500 |
173 | Hộp gom gió kích thước (600×600) Tôn Hoa Sen dày 0.75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 697,500 |
174 | Hộp gom gió kích thước (3000×300) Tôn Hoa Sen dày 0.75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | cái | 1 | 567,500 |
Cửa gió | ||||
175 | Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1000×150 | cái | 1 | 527,500 |
176 | Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1200×150 | cái | 1 | 578,000 |
177 | Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1400×150 | cái | 1 | 828,000 |
178 | Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 600×600 | cái | 1 | 698,000 |
179 | Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 300×300 | – | – | 528,000 |
180 | Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1000×150 | cái | 1 | 628,000 |
181 | Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1200×150 | cái | 1 | 678,000 |
182 | Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1400×150 | cái | 1 | 928,000 |
183 | Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 600×600 | cái | 1 | 828,000 |
184 | Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 300×300 | – | – | 628,000 |
185 | Lưới lọc bụi cửa gió kích thước 9600×110 | cái | 1 | 158,000 |
186 | Lưới lọc bụi cửa gió kích thước 1160×110 | cái | 1 | 178,000 |
187 | Lưới lọc bụi cửa gió kích thước 1400×150 | cái | 1 | 228,000 |
188 | Lưới lọc bụi 600×600 | cái | 1 | 208,000 |
189 | Lưới lọc bụi 300×300 | cái | 1 | 158,000 |
190 | Lưới lọc bụi đuôi máy | cái | 1 | 298,000 |
191 | Cửa nan nhựa có chỉnh hướng kích thước 1000×150 | cái | 1 | 478,000 |
192 | Cửa nan nhựa có chỉnh hướng kích thước 1200×150 | cái | 1 | 528,000 |
CHÂN RẼ ỐNG GIÓ VUÔNG | ||||
193 | Chân rẽ ống gió vuông, kích thước: 250×150/150×150-L=100mm | cái | 1 | 263,000 |
194 | Chân rẽ ống gió vuông, kích thước: 300×200/150×150-L=100mm | cái | 1 | 333,000 |
195 | Chân rẽ ống gió vuông, kích thước: 500×150/350×150-L=150mm | cái | 1 | 433,000 |
196 | Chân rẽ ống gió vuông, kích thước: 300×200/200×200-L=100mm | cái | 1 | 363,000 |
197 | Chân rẽ ống gió vuông, kích thước: 375×250/200×200-L=125mm | cái | 1 | 333,000 |
198 | Chân rẽ ống gió vuông, kích thước: 450×200/300×200-L=125mm | cái | 1 | 313,000 |
199 | Chân rẽ ống gió vuông, kích thước: 250×150/D150-L=100mm | cái | 1 | 303,000 |
200 | Chân rẽ ống gió vuông, kích thước: 300×200/D200-L=100mm | cái | 1 | 333,000 |
Thiết bị điện | ||||
Dây, cáp điện | ||||
201 | Máng điện KT 150×100 | – | – | – |
202 | Cút máng điện KT 150×100 | – | – | – |
203 | Giá đỡ máng điện bằng V đa năng | cái | 1 | 93,500 |
204 | Ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn D16mm | m | 1 | 18,500 |
205 | Ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn D20mm | m | 1 | 22,500 |
206 | Ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn D25mm | m | 1 | 28,500 |
207 | Louver hướng dòng quạt dàn nóng (tôn Hoa Sen dày 1.0mm, KT 800x1240x765) | cái | – | – |
Các yếu tố ảnh hưởng đến báo giá lắp đặt điều hòa VRV
Khi tiến hành khảo sát và nhận báo giá lắp đặt điều hòa VRV, khách hàng sẽ thấy giá thành có sự khác biệt đáng kể giữa các đơn vị cung cấp. Đó là do báo giá chịu tác động từ nhiều yếu tố khác nhau, từ quy mô, mặt bằng công trình đến cấu hình lựa chọn và chất lượng vật tư.
Trước khi quyết định đầu tư, việc nắm rõ các yếu tố này không chỉ giúp bạn chủ động về ngân sách mà còn tránh được các phát sinh ngoài mong muốn trong quá trình thi công.
Quy mô và diện tích công trình
Tổng diện tích cần điều hòa là yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất ảnh hưởng đến báo giá lắp đặt điều hòa VRV. Đối với các tòa nhà lớn, chung cư, khách sạn hoặc villa cao cấp, diện tích càng rộng thì số lượng dàn lạnh, chiều dài đường ống và cả công suất dàn nóng đều phải tăng tương ứng.
Điều này kéo theo chi phí vật tư, nhân công, thiết bị phụ trợ, cũng như thời gian thi công đều tăng lên. Tuy nhiên, ở chiều ngược lại, với những công trình nhỏ, chi phí lắp đặt sẽ được tối ưu hóa nhờ tận dụng tối đa năng suất của hệ thống.
Một vấn đề nữa là kiến trúc tòa nhà: Nếu là công trình cải tạo, sửa chữa, việc đi ống, bố trí dàn lạnh sẽ phức tạp hơn nên thời gian và công sức cũng lớn hơn so với công trình xây mới, từ đó kéo theo chi phí tăng lên đáng kể.
Những công trình có tính thẩm mỹ cao, yêu cầu lắp đặt tinh tế, che kín đường ống, hoặc đặt dàn lạnh ở các vị trí khó tiếp cận cũng đòi hỏi đội ngũ thi công nhiều kinh nghiệm, vật tư chất lượng cao, dẫn đến báo giá cao hơn thông thường.
Cấu hình hệ thống và chủng loại thiết bị
Lựa chọn cấu hình hệ thống VRV như số lượng dàn lạnh, kiểu dàn lạnh (cassette, âm trần, treo tường, nối ống gió…), công suất mỗi khu vực, phương án điều khiển trung tâm, cảm biến thông minh… sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến báo giá lắp đặt điều hòa VRV.
Thông thường, dàn lạnh cassette hoặc âm trần nối ống gió có giá cao hơn so với loại treo tường do yêu cầu về kỹ thuật lắp đặt và vật tư phức tạp hơn. Ngoài ra, những option cao cấp như điều khiển thông minh, lọc khí, tạo ẩm, tích hợp hệ thống quản lý tòa nhà (BMS)… cũng khiến chi phí đầu tư tăng lên.
Việc chọn lựa model Daikin thế hệ mới, có tính năng tiết kiệm điện, vận hành êm ái hoặc dành cho các khu vực đặc biệt như phòng sạch, phòng máy chủ cũng làm báo giá khác biệt so với thiết bị tiêu chuẩn.
Để tối ưu chi phí lắp đặt, khách hàng nên cân nhắc kỹ nhu cầu thực tế, tham khảo tư vấn từ các đơn vị chuyên nghiệp và so sánh giải pháp tổng thể thay vì chỉ nhìn vào giá thiết bị đơn lẻ.
Chất lượng vật tư và tay nghề thi công
Một yếu tố cực kỳ quan trọng quyết định đến tổng báo giá lắp đặt điều hòa VRV chính là chất lượng vật tư phụ kiện và tay nghề đội ngũ thi công. Những công trình sử dụng ống đồng nhập khẩu, bảo ôn chống cháy, dây dẫn tín hiệu chống nhiễu, van chặn inox, vỏ tủ bảo vệ cao cấp… chắc chắn sẽ có chi phí vật tư cao hơn so với loại thông thường.
Bù lại, việc đầu tư vật tư chất lượng sẽ giúp hệ thống vận hành ổn định, hạn chế rò rỉ, hư hỏng sau này. Ngoài ra, tay nghề kỹ thuật viên ảnh hưởng lớn đến độ bền, tính an toàn và khả năng tiết kiệm năng lượng của hệ thống.
Đơn vị thi công chuyên nghiệp, có kinh nghiệm xử lý các công trình lớn, hiểu rõ tiêu chuẩn Daikin thường có mức giá nhỉnh hơn so với các tổ đội nhỏ lẻ. Tuy nhiên, đây là khoản đầu tư xứng đáng để an tâm về lâu dài, tránh các sự cố do lắp đặt sai kỹ thuật hoặc sử dụng vật tư kém chất lượng.
Theo kinh nghiệm cá nhân, lựa chọn nhà thầu có uy tín, báo giá rõ ràng, cam kết bảo trì lâu dài sẽ giúp khách hàng tiết kiệm được nhiều chi phí sửa chữa về sau, đồng thời nâng cao tuổi thọ vận hành của hệ thống VRV Daikin.
Chính sách bảo hành và dịch vụ hậu mãi
Ngoài các yếu tố về thiết bị và thi công, báo giá lắp đặt điều hòa VRV còn bị ảnh hưởng bởi chính sách bảo hành, bảo trì và dịch vụ hậu mãi của nhà cung cấp. Một số đơn vị báo giá rẻ nhưng không bao gồm chi phí vận chuyển, chi phí hỗ trợ bảo trì định kỳ hoặc các quyền lợi mở rộng trong quá trình sử dụng.
Ngược lại, các nhà thầu lớn, phân phối trực tiếp từ Daikin hoặc đối tác uỷ quyền, luôn có chính sách bảo hành dài hạn, miễn phí bảo trì định kỳ, hỗ trợ khắc phục sự cố 24/7… Giá thành mới đầu có thể cao hơn, nhưng đổi lại, khách hàng được an tâm về chất lượng và sự hỗ trợ nhanh chóng khi có sự cố xảy ra.
Chính sách bảo trì chuyên nghiệp cũng giúp hệ thống duy trì trạng thái tốt nhất, tiết kiệm điện năng, kéo dài tuổi thọ. Do đó, khi nhận báo giá lắp đặt điều hòa VRV, quý khách nên xem xét kỹ các điều khoản đi kèm, tránh chọn đơn vị giá rẻ nhưng dịch vụ kém chất lượng.
Quy trình khảo sát và báo giá lắp đặt điều hòa VRV
Việc lập báo giá lắp đặt điều hòa VRV không chỉ đơn giản là cộng giá thiết bị và công thợ, mà là cả một quy trình chuyên nghiệp, khoa học, đảm bảo từng bước đều chính xác, minh bạch và đáp ứng đúng nhu cầu của khách hàng.
Tiếp nhận thông tin và khảo sát thực tế
Bước đầu tiên trong quy trình báo giá là tiếp nhận thông tin sơ bộ về công trình: địa chỉ, loại hình, diện tích, mục đích sử dụng, mong muốn cụ thể về hệ thống điều hòa. Sau đó, đơn vị cung cấp sẽ tiến hành khảo sát thực tế tại công trình.
Việc khảo sát thực tế rất quan trọng nhằm đo đạc chính xác diện tích, đánh giá kết cấu tòa nhà, vị trí đặt dàn nóng, lộ trình đi ống, điều kiện nguồn điện, nhu cầu sử dụng riêng biệt của từng khu vực… Dữ liệu này là cơ sở để lên phương án thiết kế tối ưu và báo giá chính xác.
Qua trải nghiệm nhiều dự án lớn nhỏ, tôi nhận thấy sự chuyên nghiệp của đội ngũ khảo sát thể hiện ở khả năng lắng nghe nhu cầu khách hàng, giải thích rõ ràng các phương án và dự phòng các tình huống phát sinh. Điều này giúp khách hàng chủ động về tài chính, tránh những tranh cãi không đáng có sau này.
Thiết kế phương án và lựa chọn cấu hình phù hợp
Sau khi thu thập đầy đủ dữ liệu thực tế, bộ phận kỹ thuật sẽ tiến hành thiết kế phương án hệ thống VRV phù hợp với từng công trình. Việc thiết kế phải đảm bảo đủ công suất, hợp lý về mặt thẩm mỹ, tiết kiệm chi phí đồng thời đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của Daikin.
Ở giai đoạn này, khách hàng sẽ được tư vấn chi tiết về các loại dàn lạnh, công suất từng phòng, vị trí lắp đặt, phương án điều khiển trung tâm, vật tư sử dụng… Đơn vị cung cấp cũng sẽ giải thích rõ sự khác biệt về giá giữa các cấu hình, từ đó giúp khách hàng chọn giải pháp tối ưu nhất.
Một điểm đáng lưu ý là phương án thiết kế cần mở rộng dễ dàng trong tương lai nếu khách hàng có nhu cầu bổ sung thêm khu vực điều hòa. Kinh nghiệm cá nhân cho thấy, sự linh hoạt trong thiết kế ngay từ đầu sẽ giúp tiết kiệm rất nhiều chi phí và công sức về sau.
Lập báo giá chi tiết, minh bạch
Sau khi thống nhất phương án thiết kế, nhà thầu sẽ lập báo giá chi tiết cho từng hạng mục: giá thiết bị chính hãng, vật tư phụ kiện, nhân công lắp đặt, chi phí vận chuyển, thuế VAT, bảo trì bảo dưỡng định kỳ, cùng các điều khoản bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật.
Một bảng báo giá chuyên nghiệp sẽ liệt kê rõ từng đầu mục, thông số kỹ thuật, giá thành, thời gian thi công và các điều kiện thanh toán. Điều này giúp khách hàng dễ dàng so sánh giữa các lựa chọn, đồng thời tránh được các khoản phát sinh không rõ ràng trong quá trình thực hiện.
Cá nhân tôi khuyến nghị khách hàng nên yêu cầu báo giá trọn gói, có cam kết không phát sinh sau khi đã bàn giao mặt bằng sạch sẽ. Điều này bảo vệ quyền lợi khách hàng và thể hiện sự minh bạch, uy tín của nhà thầu.
Đàm phán, ký kết hợp đồng và triển khai thi công
Sau khi hai bên thống nhất báo giá, tiến hành đàm phán các điều khoản cụ thể và ký kết hợp đồng. Hợp đồng cần ghi rõ phạm vi công việc, trách nhiệm của từng bên, thời gian thực hiện, điều kiện bảo hành, các điều khoản phạt vi phạm hợp đồng…
Sau khi ký hợp đồng, đơn vị thi công sẽ lên kế hoạch chi tiết về nhân sự, vật tư, tiến độ từng giai đoạn. Quá trình thi công được giám sát nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng, an toàn lao động và tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật của Daikin.
Kinh nghiệm thực tế cho thấy, sự phối hợp chặt chẽ giữa đội ngũ thi công và chủ đầu tư, đặc biệt là trong khâu nghiệm thu, sẽ giúp hệ thống hoạt động ổn định, đạt tiêu chuẩn chất lượng như mong muốn.
Lưu ý khi lựa chọn nhà thầu lắp đặt điều hòa VRV Daikin
Việc chọn đúng nhà thầu lắp đặt hệ thống điều hòa VRV Daikin là yếu tố then chốt quyết định chất lượng, tuổi thọ và hiệu quả vận hành của cả công trình. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị thi công với báo giá khác nhau, tuy nhiên không phải đâu cũng đảm bảo chuyên môn và dịch vụ tốt nhất.
Kiểm tra uy tín, kinh nghiệm và năng lực nhà thầu
Một trong những tiêu chí hàng đầu khi lựa chọn nhà thầu chính là uy tín, kinh nghiệm và năng lực thực tế. Những đơn vị từng thi công các dự án lớn, có nhiều phản hồi tích cực từ khách hàng, được Daikin xác nhận là đối tác hoặc đại lý uỷ quyền luôn là lựa chọn an toàn.
Bạn nên yêu cầu nhà thầu cung cấp hồ sơ năng lực, các dự án đã thực hiện, chứng chỉ đào tạo kỹ thuật từ Daikin và các giấy phép liên quan. Điều này không chỉ giúp xác thực năng lực mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp, trách nhiệm của đơn vị cung cấp dịch vụ.
Theo quan sát cá nhân, các nhà thầu uy tín thường có quy trình tiếp nhận, khảo sát, thiết kế, báo giá và thi công rất bài bản. Đồng thời, họ cũng cam kết hỗ trợ kỹ thuật lâu dài, nhanh chóng xử lý mọi sự cố phát sinh trong suốt quá trình sử dụng hệ thống.
Minh bạch về báo giá và hợp đồng
Một báo giá lắp đặt điều hòa VRV chuyên nghiệp phải rõ ràng từng hạng mục, tránh các khoản “chi phí ẩn” hoặc phát sinh bất ngờ. Bạn nên yêu cầu nhà thầu giải thích chi tiết về từng loại vật tư, thiết bị, công nghệ sử dụng, thời gian bảo hành và các điều kiện hỗ trợ sau lắp đặt.
Hợp đồng ký kết cần thể hiện đầy đủ các quyền lợi, trách nhiệm, điều khoản thanh toán, tiến độ thi công, cũng như xử lý phát sinh hoặc vi phạm hợp đồng. Điều này bảo vệ khách hàng khỏi những rủi ro về pháp lý, cũng như đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình.
Một số nhà thầu nhỏ, thiếu kinh nghiệm thường bỏ qua các điều khoản quan trọng, hoặc không cam kết bảo hành, bảo trì lâu dài. Hậu quả là khách hàng phải tự chịu rủi ro về sau, tốn kém chi phí sửa chữa, bảo dưỡng đến từ sự thiếu chuyên nghiệp ban đầu.
Đảm bảo chế độ bảo hành, bảo trì chuyên nghiệp
Một hệ thống điều hòa VRV Daikin vận hành ổn định lâu dài không chỉ phụ thuộc vào thiết bị mà còn nhờ dịch vụ bảo hành, bảo trì định kỳ. Nhà thầu uy tín cam kết bảo hành thiết bị chính hãng, hỗ trợ bảo trì định kỳ miễn phí hoặc với chi phí hợp lý, sẵn sàng thay thế linh kiện, xử lý sự cố mọi lúc mọi nơi.
Bạn nên ưu tiên lựa chọn các đơn vị có trung tâm bảo hành chính hãng, đội ngũ kỹ thuật viên được đào tạo bài bản từ Daikin, phản hồi hỗ trợ nhanh chóng khi có sự cố kỹ thuật xảy ra.
Chế độ bảo trì chuyên nghiệp không chỉ giúp hệ thống luôn đạt trạng thái tối ưu, tiết kiệm điện năng mà còn kéo dài tuổi thọ thiết bị, hạn chế tối đa chi phí sửa chữa về sau.
Tham khảo ý kiến, đánh giá từ khách hàng trước
Trước khi ký hợp đồng, bạn nên tham khảo ý kiến, đánh giá từ khách hàng từng sử dụng dịch vụ của nhà thầu đó. Những phản hồi thực tế về chất lượng thi công, tốc độ triển khai, thái độ phục vụ, khả năng giải quyết sự cố… sẽ giúp bạn có cái nhìn khách quan, tránh các đơn vị làm ăn thiếu uy tín.
Hiện nay, việc kiểm tra đánh giá khách hàng không còn khó khăn nhờ các diễn đàn, group Facebook hoặc fanpage chuyên ngành HVAC. Đừng ngại liên hệ trực tiếp các khách hàng cũ để lắng nghe chia sẻ, kinh nghiệm thực tế trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
Giá tham khảo và lưu ý khi nhận báo giá lắp đặt điều hòa VRV
Phần lớn khách hàng khi tìm hiểu về báo giá lắp đặt điều hòa VRV thường quan tâm tới con số cụ thể cho từng dự án. Tuy nhiên, như đã đề cập ở các phần trên, giá thành bị chi phối bởi rất nhiều yếu tố. Dưới đây là một số lưu ý quan trọng giúp bạn chủ động khi tiếp nhận và so sánh báo giá giữa các đơn vị cung cấp.
Mức giá tham khảo trên thị trường
Hiện nay, giá lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống điều hòa VRV Daikin dao động khá rộng, tuỳ theo từng chủng loại thiết bị, cấu hình hệ thống, diện tích công trình và yêu cầu kỹ thuật. Với các dự án văn phòng nhỏ, biệt thự, villa, mức đầu tư thường từ khoảng vài trăm triệu cho tới trên một tỷ đồng với các công trình lớn.
Giá thiết bị chiếm phần lớn, bao gồm dàn nóng, dàn lạnh, hệ thống điều khiển trung tâm. Vật tư phụ trợ như ống đồng, bảo ôn, dây dẫn, van khóa, tủ điện… chiếm khoảng 20-30% tổng chi phí.
Chi phí nhân công lắp đặt dao động tùy theo độ phức tạp của công trình, vị trí lắp đặt và tiến độ yêu cầu. Ngoài ra, các option mở rộng như lọc khí, tạo ẩm, tích hợp hệ thống BMS… cũng làm tăng tổng chi phí đầu tư ban đầu.
Tuy nhiên, lợi ích của hệ thống VRV Daikin là tiêu thụ điện năng thấp hơn các hệ thống cục bộ truyền thống, tiết kiệm chi phí vận hành lâu dài và tối ưu hoá không gian, nên xét về tổng thể, đầu tư ban đầu sẽ đem lại hiệu quả kinh tế vượt trội.
So sánh báo giá giữa các đơn vị
Khi nhận báo giá lắp đặt điều hòa VRV từ nhiều nhà thầu, bạn cần chú ý so sánh trên cùng một cấu hình, chất lượng vật tư, phương án kỹ thuật, chế độ bảo hành cũng như các dịch vụ hậu mãi đi kèm.
Đôi khi, báo giá rẻ chưa chắc đã tiết kiệm nếu sử dụng vật tư kém chất lượng, lắp đặt cẩu thả, hoặc không có chính sách bảo trì lâu dài. Ngược lại, giá nhỉnh hơn một chút nhưng được cam kết trọn gói, bảo hành chính hãng, chăm sóc tận tình… sẽ là khoản đầu tư xứng đáng.
Nếu có điều kiện, bạn nên yêu cầu nhà thầu cung cấp bảng phân tích chi tiết từng hạng mục, từ đó đánh giá chi phí hợp lý hay không, tránh các khoản phát sinh không đáng có trong quá trình sử dụng.
Lưu ý về chi phí vận hành và bảo trì lâu dài
Ngoài chi phí lắp đặt ban đầu, khách hàng nên quan tâm đến chi phí vận hành, bảo trì định kỳ và sửa chữa hệ thống. Một hệ thống VRV Daikin được thi công đúng tiêu chuẩn, sử dụng vật tư cao cấp, bảo trì đều đặn sẽ vận hành ổn định, ít hỏng hóc, tiết kiệm điện năng tối đa.
Ngược lại, nếu tiết kiệm chi phí ban đầu bằng cách cắt giảm vật tư hoặc chọn nhà thầu thiếu kinh nghiệm, hệ thống sẽ sớm gặp các sự cố như rò rỉ gas, tắc ống, giảm hiệu suất làm mát, gây tốn điện và phát sinh hàng loạt chi phí sửa chữa về sau.
Do đó, hãy cân nhắc kỹ tổng chi phí vòng đời sản phẩm (Life Cycle Cost), thay vì chỉ tập trung vào số tiền đầu tư ban đầu, để lựa chọn giải pháp tối ưu và tiết kiệm nhất về lâu dài.
Tham khảo các chương trình khuyến mãi, ưu đãi từ Daikin và nhà thầu
Ở từng thời điểm trong năm, Daikin và các đại lý uỷ quyền thường tung ra các chương trình khuyến mãi hấp dẫn như miễn phí công lắp đặt, tặng vật tư phụ kiện, kéo dài thời gian bảo hành, hoặc giảm giá trực tiếp cho những khách hàng ký hợp đồng sớm.
Bạn nên chủ động cập nhật thông tin từ website chính thức, hotline hoặc các hội nghị khách hàng để tận dụng tối đa các ưu đãi này. Đây là cơ hội tốt để sở hữu hệ thống VRV Daikin với giá thành cạnh tranh mà vẫn đảm bảo chất lượng, dịch vụ hàng đầu.
Báo giá lắp đặt điều hòa VRV Daikin là một bài toán cần sự cân nhắc kỹ lưỡng trên nhiều khía cạnh: từ quy mô công trình, cấu hình thiết bị, chất lượng vật tư, tay nghề thi công, cho tới dịch vụ hậu mãi lâu dài. Việc đầu tư vào hệ thống VRV Daikin không chỉ mang lại tiện nghi, tiết kiệm điện năng mà còn góp phần nâng cao giá trị, đẳng cấp công trình.
Để nhận được báo giá hợp lý, minh bạch và đảm bảo quyền lợi tối đa, khách hàng nên lựa chọn các nhà thầu uy tín, có kinh nghiệm, được Daikin công nhận và cam kết dịch vụ chuyên nghiệp. Đừng ngần ngại tham khảo nhiều nguồn, lắng nghe chia sẻ thực tế từ các khách hàng trước, để đưa ra quyết định sáng suốt, hiệu quả nhất.
Hy vọng qua bài viết chi tiết này, bạn đọc đã có góc nhìn toàn diện về báo giá lắp đặt điều hòa VRV, từ đó tự tin lựa chọn giải pháp điều hòa trung tâm tối ưu cho căn nhà, văn phòng hay dự án của mình. Nếu cần tư vấn thêm, hãy liên hệ với các đơn vị phân phối chính hãng Daikin để nhận được hỗ trợ chu đáo, tận tình nhất!